chươngg3

chươngg3

University

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đơn chất phi kim 1

Đơn chất phi kim 1

10th Grade - University

30 Qs

THPTQG

THPTQG

1st Grade - University

29 Qs

bài tập điện li, axit, bazo

bài tập điện li, axit, bazo

1st Grade - University

31 Qs

NHÔM VÀ HỢP CHẤT

NHÔM VÀ HỢP CHẤT

10th Grade - University

30 Qs

Ôn Tập Hóa Học Cân Bằng

Ôn Tập Hóa Học Cân Bằng

11th Grade - University

36 Qs

HÓA 12-NHÔM-ĐỀ 1

HÓA 12-NHÔM-ĐỀ 1

12th Grade - University

30 Qs

Trắc nghiệm Hóa nhóm 1

Trắc nghiệm Hóa nhóm 1

11th Grade - University

30 Qs

Ôn tập Hoá học

Ôn tập Hoá học

University

37 Qs

chươngg3

chươngg3

Assessment

Quiz

Chemistry

University

Hard

Created by

Nguyễn Văn Hùng 10a11

FREE Resource

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Để xác định hàm lượng Ag trong hợp kim khi phá mẫu bằng axit mạnh, người ta thường dùng phương pháp nào và tại sao?

Phương pháp Volhard vì kết tủa AgCNS không tan trong axit.

Phương pháp Mohr vì kết tủa AgCNS không tan trong axit.

Phương pháp Mohr vì kết tủa Ag2CrO4 không tan trong axit.

Phương pháp Volhard vì kết tủa AgCNS tan trong axit.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Để pha dung dịch chuẩn KMnO4 phải tiến hành theo trình tự các bước như thế nào?

1-4-3-2

1-2-4-3

1-3-4-2

1-2-3-4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Chuẩn độ dung dịch Fe2+ trong môi trường axit bằng dung dịch chuẩn KMnO4. Trước điểm tương đương trong dung dịch chứa cặp oxy hoá-khử nào?

Fe2+/ Fe

MnO4-/ Mn2+

Fe3+/ Fe2+

Mn2+/ MnO4-

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Chuẩn độ dung dịch Fe2+ trong môi trường axit bằng dung dịch chuẩn KMnO4. Sau điểm tương đương trong dung dịch chứa cặp oxy hoá-khử nào?

Fe2+/ Fe

Fe3+/ Fe2+

MnO4-/ Mn2+

Mn2+/ MnO4-

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Để điều chỉnh môi trường axit, ta dùng dung dịch axit nào?

HCl

H2SO4

HNO3

H2C2O4

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Chuẩn độ theo phương pháp pemanganat dựa trên phản ứng oxi hóa nào?

MnO4- + 5e + 8H+⇌Mn2++ 4H2O

I2 (rắn) + 2e ⇌2I-

Fe3+ + e ⇌ Fe2+

Cr2O72- + 14H+  2Cr3+ + 7H2O

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

Nguyên tắc xác định thông số COD của mẫu nước bằng phương pháp chuẩn độ oxy hoá khử là:

Phân huỷ các hợp chất hữu cơ trong mẫu nước bằng lượng kali dicromat lấy chính xác và dư trong môi trường axit, sau đó chuẩn độ lượng kali dicromat còn lại bằng dung dịch Fe2+.

Phân huỷ các hợp chất hữu cơ trong mẫu nước bằng lượng axit sunfuric lấy chính xác và dư, sau đó chuẩn độ lượng axit sunfuric còn lại bằng dung dịch NaOH.

Cho các hợp chất hữu cơ trong mẫu nước phản ứng với lượng kali dicromat lấy chính xác và dư, sau đó chuẩn độ lượng kali dicromat còn lại bằng dung dịch Fe3+.

Cho các hợp chất hữu cơ trong mẫu nước phản ứng với dung dịch Fe2+ lấy chính xác và dư, sau đó chuẩn độ lượng Fe2+ còn lại bằng dung dịch kali dicromat.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?