TN chuong 1 KTT2

TN chuong 1 KTT2

University

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

hey!!

hey!!

KG - Professional Development

20 Qs

THE RISE OF THE MEGACITIES

THE RISE OF THE MEGACITIES

University

10 Qs

Prism 2 Reading Units 3,4,5

Prism 2 Reading Units 3,4,5

University

20 Qs

Hàng hóa - KTCT cấp bộ

Hàng hóa - KTCT cấp bộ

University

11 Qs

01 FG12-III-vocabulary

01 FG12-III-vocabulary

12th Grade - University

20 Qs

Cost Accounting_Basic Cost Concept

Cost Accounting_Basic Cost Concept

University

20 Qs

NCE - U4 - Present perfect & Present simple

NCE - U4 - Present perfect & Present simple

6th Grade - University

10 Qs

Building Kits Shatter/Google Science Fair Winner Invents Ebola Test

Building Kits Shatter/Google Science Fair Winner Invents Ebola Test

KG - University

15 Qs

TN chuong 1 KTT2

TN chuong 1 KTT2

Assessment

Quiz

English

University

Practice Problem

Medium

Created by

Thảo Đỗ

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Ngày 1/1/20x1, đưa vào sử dụng hai công cụ vào sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, đơn giá là 12 triệu đồng/đơn vị, doanh nghiệp phân bổ vào chi phí 48 tháng. Theo qui định của thuế tài sản này được phân bổ trong 36 tháng. Bút toán nào sau đây đúng hạch toán về Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại trong năm 20x1?

Nợ TK 8212: 400.000/ Có TK 243: 400.000

Nợ TK 8212: 400.000/ Có TK 347: 400.000

Nợ TK 347: 400.000/ Có TK 8212: 400.000

Nợ TK 347: 1.200.000/ Có TK 8212: 1.200.000

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Công ty TNHH KMC, cuối năm 20x3 có số dư TK 1122: 10.000USD x 23.600VND/USD, kế toán đánh giá lại khoản mục này theo tỷ giá mua tại ngày lập BCTC là 23.300VND/USD. Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%. Kế toán ghi nhận bút toán chi phí thuế TNDN hoãn lại là:

Nợ TK 243: 3.000.000/Có TK 8212: 3.000.000

Nợ TK 8212: 3.000.000 / Có TK 347: 3.000.000

Nợ TK 243: 600.000 / Có TK 8212: 600.000

Nợ TK 8212: 600.000 / Có TK 347: 600.000

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong năm, doanh nghiệp đã tạm nộp thuế TNDN tính đến quý IV là 530 triệu đồng, số thuế phải nộp cho cả năm là: 580 triệu đồng. Kế toán ghi nhận số thuế TNDN còn phải nộp:

Nợ TK 8211/Có TK 3334: 50.000.000

Nợ TK 3334/Có TK 8211: 50.000.000

Nợ TK 8212/Có TK 3334: 50.000.000

Nợ TK 3334/Có TK 8212: 50.000.000

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong năm, doanh nghiệp có một phát sinh tăng một khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế 200 triệu đồng, thuế suất thuế TNDN 20%, kế toán ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch này là:

Nợ TK 243/Có TK 8212: 200.000.000

Nợ TK 8212/Có TK 347: 40.000.000

Nợ TK 243/Có TK 8212: 40.000.000

Nợ TK 8212/Có TK 347: 200.000.000

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Năm 20x3, công ty ABC ghi nhận một khoản chi phí khấu hao trên sổ sách kế toán là 200 triệu đồng (biết rằng Nguyên giá TSCĐ trí giá 1000 triệu đồng, công ty đưa TS này vào sử dụng bắt đầu từ ngày 01/07/20x1),  thời gian sử dụng ước tính của kế toán là 5 năm, theo quy định của thuế tối đa là 4 năm. Kế toán ghi nhận bút toán chi phí thuế TNDN hoãn lại trong năm 20x3 là

Nợ TK 8212: 20.000.000 /  Có TK 347: 20.000.000

Nợ TK 8212: 10.000.000 /  Có TK 347: 10.000.000

Nợ TK 243: 10.000.000 /  Có TK 8212: 10.000.000

Nợ TK 243: 20.000.000 / Có TK 8212: 20.000.000

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong năm 20x0, DN phát sinh một khoản CLTT được khấu trừ phát sinh giảm là 140 triệu đồng và một khoản CLTT phải chịu thuế phát sinh giảm là 80 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Kế toán ghi nhận TS thuế TNDN hoãn lại là:

Nợ TK 243/ Có TK 8212: 28.000.000

Nợ TK 8212/ Có TK 243: 140.000.000

Nợ TK 8212/ Có TK 243: 28.000.000

Nợ TK 243/ Có TK 8212: 140.000.000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trong năm 20x0, DN có LNKT 1.800.000.000 đồng. Trong năm 20x0 DN có phát sinh chi phí vận chuyển bán hàng không có hóa đơn hợp lệ là 10.000.000 đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%. Kế toán ghi nhận Thuế TNDN hiện hành năm 20x0

Nợ TK 8211/ Có TK 3334: 360.000.000

Nợ TK 8211/ Có TK 3334: 358.000.000

Nợ TK 8211/ Có TK 3334: 362.000.000

Nợ TK 8211/ Có TK 3334: 2.000.000

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?