
BỘ ĐỀ ÔN TẬP CHỐNG SAI VỚ VẨN - ĐỀ 9
Quiz
•
Chemistry
•
12th Grade
•
Hard
Thảo Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Loại polymer nào sau đây thuộc loại tơ?
Nylon-6,6.
PVC.
PS.
Cao su buna.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Từ giữa thế kỷ 18, chloroform chủ yếu sử dụng làm chất gây mê. Hơi chloroform ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương của người bệnh, gây ra chóng mặt, mỏi mệt và ngất, cho phép bác sĩ phẫu thuật. Công thức phân tử chloroform là
CH3Cl.
CCl4.
CHCl3.
CH2Cl2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để tẩy vết dầu, mỡ bám trên quần áo, sử dụng chất nào sau đây là phù hợp nhất?
Nước cất.
Dung dịch sodium hydroxide.
Dung dịch nước Javel.
Dung dịch xà phòng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính chất và đại lượng nào sau đây của kim loại kiềm biến đổi theo xu hướng rõ rệt?
Tính oxi hóa, khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy.
Giá trị thế điện cực chuẩn, bán kính nguyên tử, độ cứng.
Tính khử, bán kính nguyên tử, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy.
Tính khử, khối lượng riêng, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
1 min • 1 pt
Các phát biểu đúng là
Hiệu suất của phản ứng ở 500°C, 300 atm cao hơn hiệu suất ở 450°C, 200 atm.
Khi tăng áp suất thì cân bằng của phản ứng (1) chuyển dịch theo chiều thuận.
Ở nhiệt độ 400°C, 300 atm, 2 mol N2 tác dụng với 3 mol H2 thu được 1 mol NH3.
Phản ứng (1) thực hiện ở nhiệt độ cao nên là phản ứng thu nhiệt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong cây mía, củ cải đường, quả thốt nốt có chứa loại đường nào sau đây?
Fructose.
Saccharose.
Maltose.
Glucose.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Gây ngộ độc nước uống.
Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
ôN GHKII - LQD - H10
Quiz
•
9th Grade - University
35 questions
Lần 2
Quiz
•
12th Grade
35 questions
Ôn tập giữa kì I (6)
Quiz
•
12th Grade
40 questions
ÔN TẬP AMINE NGÀY 27/11
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đại cương polymer
Quiz
•
12th Grade - University
40 questions
ĐỀ 2 HÓA
Quiz
•
12th Grade
35 questions
THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN
Quiz
•
12th Grade
35 questions
aminoacid 2
Quiz
•
12th Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
IS3 - Atoms, Ions and Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Swilley's Chemistry Counting Atoms
Quiz
•
9th - 12th Grade