
Câu hỏi về Hormone và Sinh sản

Quiz
•
Others
•
University
•
Medium
Zvdrj Gdh
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thận tham gia điều hòa huyết áp thông qua hệ thống Renin – Angiotensin -Aldosteron theo cơ chế như sau, ngoại trừ:
Co mach
Tăng tiết ADH
Tăng tiết Aldosteron
Giảm tiết Angiotensin I và Angiotensin II
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng của Calcitriol, ngoại trừ:
Tăng tê bào tạo xương, tăng hoạt động tạo xương, tăng nhập và huy động Calci và Phospho ở xương.
Tăng hấp thu protid và lipid tại ruột.
Tăng hấp thu Calci và Phospho tại ruột.
Tăng tái hấp thu Calci ở ống thận.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hàng rào máu — tinh hoàn do tế bào nào sau đây tạo thành:
Các tế bào sinh tinh lưỡng bội.
Tế bào Leydig.
Tế bào Sertoli.
Tế bào nội mô mạch máu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu ĐÚNG về sự tạo thành tinh trùng:
Kéo dài từ khi dậy thì đến 70 tuổi.
Tinh trùng được tạo ra từ tế bào Leydig trong khoảng 74 ngày.
Tinh trùng được tạo ra từ tế bào Sertoli trong khoảng 144 ngày.
Tinh trùng được tạo ra từ tinh nguyên bào trong khoảng 74 ngày.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào nào sau đây có 23 nhiễm sắc thể đơn trong nhân:
Tinh nguyên bào A.
Tinh bào bậc 1.
Tinh bào bậc 2.
Tinh tử.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng về Progesteron
Progesteron giúp tăng cường bài tiết LH, gây tác dụng phóng noãn.
Progesteron làm hạn chế phát triển các nang tuyến của vú, làm giảm tiết sữa.
Progesteron là hormon quan trọng, hỗ trợ cho trứng làm tổ và thai phát triển.
Progesteron là hormon non-steroid do tế bào hoàng thế, nhau thai bài tiết là chủ yếu, một lượng nhỏ do vỏ thượng thận, tinh hoàn bài tiết.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu SAI về chu kỳ kinh nguyệt:
Thường kéo dài trung bình 28 ngày.
Máu kinh nguyệt chủ yếu là máu tĩnh mạch, gồm các mảnh vụn mô, prostaglandin, fibrinolysin từ nội mạc.
Thời gian hành kinh từ 3-5 ngày.
Lượng máu mất mỗi lần hành kinh không quá 100mL, trung bình khoảng 30-50mL.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
16 questions
Ôn đấu trường toán lần 1

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Bài Kiểm Tra Thể Lực Lớp 5

Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Giải phẫu bệnh

Quiz
•
University
10 questions
Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa

Quiz
•
University
10 questions
Câu hỏi ôn tập kiến thức

Quiz
•
University
7 questions
GHP HH Quiz

Quiz
•
University
9 questions
Trắc nghiệm Quản trị học

Quiz
•
University
10 questions
Kinh Tế Tri Thức

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University