QUIZ - THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

QUIZ - THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ktcn 14/12

ktcn 14/12

3rd Grade - University

7 Qs

Neurology

Neurology

University

10 Qs

Dược cổ truyền - Sách 2

Dược cổ truyền - Sách 2

University

10 Qs

chủ đề nấm

chủ đề nấm

5th Grade - University

13 Qs

GIẢI PHẪU HỆ CƠ

GIẢI PHẪU HỆ CƠ

University

10 Qs

BỆNH NHÂN BỆNH LÝ VỀ THÀNH MẠCH

BỆNH NHÂN BỆNH LÝ VỀ THÀNH MẠCH

University

13 Qs

THXH BÀI 6

THXH BÀI 6

University

7 Qs

Cùng ôn tập  Happylife Bai 5

Cùng ôn tập Happylife Bai 5

University

10 Qs

QUIZ - THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

QUIZ - THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

Assessment

Quiz

Science

University

Hard

Created by

Ngoc Vuong

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Amlodipin là thuốc có tác dụng ức chế chọn lọc dòng calci đi vào trong tế bào nào?

Cơ trơn mạch máu

Cơ tim

Cơ vân

Xương

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Thuốc nào có tác dụng kháng thụ thể angiotensin II?

Telmisartan

Peridopril

Nifedipin

Atenolol

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Tác dụng của nicardipin là:

Tăng sức co bóp cơ tim

Giãn cơ trơn phế quản

Làm chậm nhịp tim

Giãn mạch hạ huyết áp

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển là:

Nicardipin

Digoxin

Perindopril

Nifedipin

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Tác dụng không mong muốn hay gặp của nifedipin gồm:

Đỏ bừng mặt, đau đầu, chóng mặt, phù ngoại vi

Khô miệng, khô da và niêm mạc, táo bón

Tăng tiết dịch, chảy nước mắt, nổi ban

Suy gan thận, xơ gan, rối loạn điện giải

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Trường hợp được chỉ định dùng captopril là:

Tăng huyết áp, suy tim sung huyết

Tăng huyết áp, bệnh cơ tim tắc nghẽn

Cơn đau thắt ngực, phù do suy tim

Suy tim kèm theo rung nhĩ và cuồng động tâm nhĩ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 10 pts

Tác dụng không mong muốn thường gặp của thuốc ức chế men chuyển là:

Ho khan; chóng mặt, ngoại ban, ngứa, phù mạch

Ho khan, hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim

Tăng đường huyết, run cơ

Suy gan thận, rối loạn điện giải

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?