
Lí 11

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
cd Ab
Used 4+ times
FREE Resource
39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có thể làm vật nhiễm điện bằng cách
Cho vật tương tác với vật khác
Cho vật tiếp xúc với vật khác
Cho vật đặt gần một vật khác
Cho cọ xác với một vật khác
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích trái dấu sẽ
Hút nhau
Không tương tác với nhau
Đẩy nhau
Vừa hút vừa đẩy
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
. Phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai điện tích như thế nào để khi một điện tích tăng 4 lần thì lực tương tác giữa chúng không đổi?
Tăng khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần.
Giảm khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần.
Tăng khoảng cách giữa hai điện tích 4 lần.
Giảm khoảng cách giữa hai điện tích 4 lần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của cường độ điện trường là
N
N/m
V/m
V.m²
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q < 0 gây ra tại 1 điểm M, chiều của E
Hướng về gần Q
Hướng về cùng chiều với F
Hướng xa Q
Ngược chiều với F
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai
Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường.
Đường sức điện của điện trường tĩnh có thể là đường cong kín.
Cũng có khi đường sức không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = q.E.d, trong đó d là
khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một
đường sức, tính theo chiều đường sức điện
độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
Điện Trường đều...

Quiz
•
11th Grade
38 questions
Ôn Tập Vật Lý 11

Quiz
•
11th Grade
39 questions
Điện Tích Điểm và Lực Tương Tác

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Lí thuyết lí gk2

Quiz
•
11th Grade
44 questions
Chương IV: Dòng điện không đổi. Mạch điện

Quiz
•
11th Grade
35 questions
KT GHKII (11)

Quiz
•
11th Grade
34 questions
Untitled Quiz

Quiz
•
11th Grade
35 questions
Lý thuyết lý 1

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade