
DS TRUNG QUOC

Quiz
•
Other
•
University
•
Hard
Huu Hưu
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Miền Đông Trung Quốc tiếp giáp với Thái Bình dương và nhiều biển, có nhiều đồng bằng và đồi núi thấp. Đất chủ yếu là đất phù sa, màu mỡ. Miền Đông thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và cư trú. Khí hậu gió mùa, mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều, mùa đông lạnh và khô.
a) Miền Đông Trung Quốc chủ yếu là đồng bằng.
b) Miền Đông Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực.
c) Khí hậu Miền Đông Trung Quốc có tính chất khô hạn.
d) Khí hậu miền Đông Trung Quốc không có sự phân hóa theo mùa.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Miền Tây Trung Quốc nằm sâu trong lục địa, có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ. Đất chủ yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. Miền Tây có nhiều khó khăn đối với giao thông và sản xuất. Khí hậu lục địa, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày và đêm và các mùa.
a) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là địa hình cao.
b) Miền Tây Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực.
c) Khí hậu Miền Tây Trung Quốc có tính chất khô hạn.
d) Khí hậu miền Tây Trung Quốc không có sự phân hóa theo độ cao.
a) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là địa hình cao.
b) Miền Tây Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực.
c) Khí hậu Miền Tây Trung Quốc có tính chất khô hạn.
d) Khí hậu miền Tây Trung Quốc không có sự phân hóa theo độ cao.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
.
a) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm nông nghiệp Trung Quốc, giai đoạn 2005 – 2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường.
b) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng tăng.
c) Lúa mì là sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao nhất, 137,9% so với năm 2005, tăng 31,5 triệu tấn.
d) Trong giai đoạn 2005 – 2020, tình hình sản xuất lạc, lúa gạo, lúa mì, thịt bò đều có xu hướng giảm.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn. Đường bờ biển dài khoảng 9 000 km với nhiều vịnh biển sâu như: vịnh Đại Liên, vịnh Hàng Châu, vịnh Hải Châu..... nhiều bãi biển đẹp như: Đáp Đầu, Thiên Tân, Đường Lâm,... tạo điều kiện thuận lợi để Trung Quốc phát triển các ngành kinh tế biển.
a) Trung Quốc có vùng biển rộng và có các ngư trường lớn.
b) Vùng biển rộng và có nhiều ngư trường lớn gây khó khăn trong việc phát triển các ngành kinh tế biển của Trung Quốc.
c) Phía đông Trung Quốc tiếp giáp với nhiều biển lớn thuộc Thái Bình Dương.
d) Phía tây Trung Quốc cách xa biển nên chủ yếu có khí hậu ôn đới hải dương.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
S
a) Sản lượng thịt bò và thịt lợn của Trung Quốc tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2020.
b) Bò được nuôi nhiều ở các khu vực đồng cỏ của Trung Quốc.
c) Đàn lợn tập trung nhiều ở phía Đông Trung Quốc do có cơ sở thức ăn tốt.
d) Trung Quốc có ngành chăn nuôi phát triển mạnh nên không chịu ảnh hưởng của yếu tố thị trường.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trung Quốc nằm ở phía đông của châu Á, phần đất trong khoảng vĩ độ từ 200B đến 530B; tiếp giáp với với nhiều quốc gia ở phía bắc, phía tây và phía nam, phía đông tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
a) Trung Quốc nằm hoàn toàn trong khu vực có khí hậu ôn đới.
b) Lãnh thổ rộng lớn nên thiên nhiên Trung Quốc có sự phân hoá giữa các vùng theo chiều đông tây.
c) Trung Quốc có thế mạnh trong phát triển kinh tế biển.
d) Trung Quốc có cả thành phần loài sinh vật nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do vị trí địa lí, đặc điểm khí hậu, địa hình,…
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
.
a) Số dân Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020 tăng 467,1 triệu người.
b) Gia tăng tự nhiên của Trung Quốc có xu hướng tăng do nới lỏng chính sách dân số một con.
c) Các dạng biểu đồ thích hợp thể hiện thay đổi số dân và gia tăng tự nhiên Trung Quốc trong giai đoạn 1978 – 2020 là biểu đồ kết hợp, cột, đường.
d) Gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc giảm chủ yếu do chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình, quy mô dân số lớn, chất lượng cuộc sống nâng cao.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
QP-N6

Quiz
•
University
20 questions
NVSP - K72B2

Quiz
•
University
15 questions
Giao Ly Thi Giua Ki

Quiz
•
University
15 questions
mô hình B2B

Quiz
•
University
15 questions
Dân tộc thiểu số Việt Nam

Quiz
•
University
20 questions
HONG BANG INTERNATIONNAL UNIVERSITY

Quiz
•
University
15 questions
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ

Quiz
•
University
20 questions
Tri thức Hành chính 2025

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
36 questions
Unit 5 Key Terms

Quiz
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
15 questions
Properties of Equality

Quiz
•
8th Grade - University
38 questions
WH - Unit 3 Exam Review*

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University
12 questions
Reading a ruler!

Quiz
•
9th Grade - University