
Kiểm Tra Cuối Kỳ II Địa Lí 10
Quiz
•
Other
•
10th Grade
•
Medium

undefined undefined
Used 1+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp là
sự phân bố cây trồng và vật nuôi phù hợp với điều kiện tự nhiên.
sự sắp xếp và phối hợp các đối tượng nông nghiệp trên một lãnh thổ.
việc xây dựng và quy hoạch các trang trại nông nghiệp theo lãnh thổ.
việc quy hoạch các khu dân cư nông thôn trên một lãnh thổ cụ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nhằm
làm cho cây trồng phân bố phù hợp hơn với khí hậu và đất.
phát triển công nghiệp, đô thị hóa ở khu vực nông thôn.
sử dụng hợp lí nhất các tiềm năng tự nhiên, kinh tế, lao động.
mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở khu vực nông thôn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp có vai trò nào sau đây?
Đóng vai trò là hạt nhân phát triển vùng.
Góp phần nâng cao trình độ văn minh cho xã hội.
Phát triển nguồn nhân lực và phát triển con người.
Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp hợp lí góp phần
là hạt nhân thực hiện công nghiệp hóa.
tạo ra hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ.
nâng cao năng suất lao động.
đẩy nhanh tốc độ gia tăng dân số.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp có vai trò nào sau đây?
Tạo ra sự liên kết giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ.
Góp phần giảm thiểu tác động của tự nhiên đến nông nghiệp.
Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng với định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai?
Phát triển nông nghiệp gắn với thị trường.
Ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp.
Nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu.
Hạn chế phát triển nền nông nghiệp hữu cơ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một trong những định hướng phát triển nông nghiệp trong tương lai là
duy trì nền nông nghiệp tự cung, tự cấp.
tăng cường sản xuất thủ công, truyền thống.
phát triển nông nghiệp số, nông nghiệp thông minh.
tăng cường sử dụng phân hóa học để tăng năng suất.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Bài 4: Phúc được sống với bạn bè
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài 6: Phúc được sống tình bạn với Chúa Giesu
Quiz
•
10th Grade
20 questions
NHÀ HÀNG-QUẢN LÍ VỆ SINH 2
Quiz
•
1st - 12th Grade
18 questions
ktpl
Quiz
•
10th Grade
19 questions
đề cương ôn tập
Quiz
•
10th Grade
18 questions
Câu hỏi về văn hóa và xã hội
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Protecting the Environment - Vocabulary and Structures
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Hại não
Quiz
•
6th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
CCG 2.2.3 Area
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
SAT Focus: Geometry
Quiz
•
10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade