
Câu hỏi trắc nghiệm về điện

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Easy
Best Nhật
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một đoạn dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi chạy qua.
Dòng điện này có cường độ không đổi.
Chiều của dòng điện này thay đổi theo thời gian.
Dòng điện này là dòng dịch chuyển có hướng của tất cả các electron có trong dây kim loại.
Chiều của dòng điện này là chiều chuyển động của các hạt mang điện dịch chuyển có hướng.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một đoạn dây dẫn kim loại có dòng điện không đổi cường độ 2,50 A chạy qua. Lấy độ lớn điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C.
Dòng điện trong dây dẫn này là dòng dịch chuyển có hướng của các proton.
Điện tích của mỗi electron tự do là 1,6.10-19 C.
Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 120 s là 300 C.
Số electron tự do dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 240 s là 3,75.1021.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,69.10-8 Ω.m, dài 2,0 m và đường kính tiết diện là 1,0 mm. Cho dòng điện 1,5 A chạy qua đoạn dây.
Tiết diện của đoạn dây dẫn bằng 9.10-7 m2.
Điện trở của đoạn dây là 0,043 Ω
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 0,065 V.
Nếu cho cường độ dòng điện qua đoạn mạch 3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 13 V
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1=100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2=200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là 300 Ω.
Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0,04 A.
Hiện điện thế giữa hai đầu R1 là 8 V.
Hiện điện thế giữa hai đầu R2 là 4 V.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu5 . Cho mạch điện gồm 3 điện trở ghép nối tiếp R1 = 5 , R2 = 10 , R3 = 3 mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 18 V.
Điện trở tương đương của đoạn mạch là 18.
Cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,5 A.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 5 V.
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10 V.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Một pin Lithium có các thông số được ghi trên bề mặt như hình
Lực giúp duy trì sự chênh lệch điện thế bên trong nguồn là lực điện.
Dung lượng của pin là 1000 mAh.
Hiệu điện thế giữa hai đầu cực của nguồn là 3,7 V khi có dòng điện chạy qua nguồn.
Nếu cường độ dòng điện chạy trong nguồn là 4mA thì thời gian sử dụng của pin là 250 giờ.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Để phục vụ cho việc khởi động cũng như chạy các phụ tải của một xe ô tô Toyota Vios, người ta sử dụng bình Ắc - quy 50B24LS có các thông số như hình.
Suất điện động của Ắc - quy là 12 V.
Nếu dòng điện chạy qua Ắc - quy có cường độ là 5 A thì Ắc - quy có thể cung cấp điện liên tục trong 9h.
Trong trường hợp Ắc - quy sản sinh ra một công là 720 kJ, thì điện lượng dịch chuyển trong Ắc - quy là 16000 C.
Để Ắc - quy có thể hoạt động liên tục trong 15h thì cường độ dòng điện mà Ắc - quy có thể cung cấp là 3 A.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Idiom 130 🦕

Quiz
•
12th Grade
8 questions
Cấu trúc

Quiz
•
3rd Grade - University
13 questions
đoán tên game

Quiz
•
1st - 12th Grade
16 questions
Quiz về Từ vựng

Quiz
•
12th Grade
15 questions
KIẾN THỨC VỢ NHẶT

Quiz
•
12th Grade
15 questions
IELTS

Quiz
•
12th Grade
12 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về điện

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Unit 10- English 8- Communication

Quiz
•
7th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
19 questions
Understanding the Circle of Control

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Essential Strategies for SAT Reading and Writing Success

Interactive video
•
12th Grade
20 questions
Chronological Order of Events (Chp. 61-70) in Born Behind Bars

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Elements of Poetry

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Rhetorical Appeals

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Chronological Order of Events (Chp. 48-60) in Born Behind Bars

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Advise vs. Advice

Quiz
•
6th Grade - University