CĐ: tính theo phương trình hóa học

CĐ: tính theo phương trình hóa học

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP VỀ DUNG DỊCH

ÔN TẬP VỀ DUNG DỊCH

7th - 9th Grade

12 Qs

Dung dịch và nồng độ

Dung dịch và nồng độ

8th Grade

10 Qs

Dung dịch

Dung dịch

8th Grade

13 Qs

Nồng độ dung dịch

Nồng độ dung dịch

8th Grade

12 Qs

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT

1st - 10th Grade

10 Qs

oxi - hoa 8

oxi - hoa 8

8th Grade

8 Qs

Kiểm tra 15 phút  halogen

Kiểm tra 15 phút halogen

7th - 10th Grade

10 Qs

BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI GIỮA n, m, V

BÀI TẬP VỀ CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI GIỮA n, m, V

8th Grade

10 Qs

CĐ: tính theo phương trình hóa học

CĐ: tính theo phương trình hóa học

Assessment

Quiz

Chemistry

8th Grade

Hard

Created by

Linh Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 5,6 gam sắt (Fe) tác dụng hết với dung dịch HCl. Tính thể tích khí H₂ thu được (ở đkc).

(Gợi ý phương trình, lưu ý là phải cân bằng phương trình trước khi tính toán)
Fe + HCl → FeCl₂ + H₂↑

24,79 lít

22,4 lít

2,479 lít

2,24 lít

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 6,9 gam KOH tác dụng với dung dịch H₂SO₄ vừa đủ. Tính khối lượng muối tạo thành.

(Gợi ý phương trình, nhớ phải cân bằng phương trình trước khi tính toán)
KOH + H₂SO₄ → K₂SO₄ + H₂O

10,7 gam

7,8 gam

9,53 gam

2,56 gam

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí CO₂ (đkc) thu được.

(Gợi ý phương trình, nhớ cân bằng phương trình đấy và đáp án cần thêm đơn vị: lít, gam)
CaCO₃ + HCl → CaCl₂ + CO₂↑ + H₂O

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 0,2 mol Al tác dụng với HCl dư. Tính thể tích khí H₂ thoát ra ở đktc.

(Gợi ý phương trình, nhớ cân bằng và đáp án ghi đơn vị: lít, gam)
Al + HCl → AlCl₃ + H₂↑

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 13 gam Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tính khối lượng muối thu được.

(Gợi ý phương trình, nhớ cân bằng, đáp án điền cả đơn vị: lít, gam)
Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

2 mins • 1 pt

Cho 0,1 mol Na₂CO₃ tác dụng với dung dịch H₂SO₄ vừa đủ. Tính thể tích khí CO₂ sinh ra ở đktc.

(Gợi ý phương trình, nhớ cân bằng, điền cả đơn vị: lít, gam)
Na₂CO₃ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + CO₂ + H₂O

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho 2,7 gam nhôm (Al) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được khí H₂. Toàn bộ lượng AlCl₃ thu được cho tác dụng tiếp với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.

(Gợi ý phương trình phản ứng, nhớ cân bằng, đáp án điền đơn vị: lít, gam)

  1. Al + 6HCl → AlCl₃ + H₂

  2. AlCl₃ + NaOH → Al(OH)₃↓ + NaCl

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho 10 gam CaCO₃ phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)₂. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.

(Gợi ý phương trình phản ứng, nhớ cân bằng, điền đơn vị: lít, gam)

  1. CaCO₃ + HCl → CaCl₂ + CO₂↑ + H₂O

  2. CO₂ + Ca(OH)₂ → CaCO₃↓ + H₂O

9.

FILL IN THE BLANK QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho 5,6 gam sắt (Fe) phản ứng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Dung dịch muối thu được đem cho tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.

(Gợi ý phương trình phản ứng, nhớ cân bằng, điền đơn vị: lít, gam)

  1. Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂↑

  2. FeSO₄ + NaOH → Fe(OH)₂↓ + Na₂SO₄