Đề số 31

Đề số 31

12th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ficha Formativa 12º C

Ficha Formativa 12º C

12th Grade

26 Qs

ÔN TẬP TSTHPT_MÔN SINH_ ĐỀ 9

ÔN TẬP TSTHPT_MÔN SINH_ ĐỀ 9

9th Grade - University

30 Qs

ôn tập sinh học lớp 7 cuối học kì 2

ôn tập sinh học lớp 7 cuối học kì 2

7th - 12th Grade

27 Qs

Review 6.F - Genetics Vocabulary Practice

Review 6.F - Genetics Vocabulary Practice

9th - 12th Grade

35 Qs

EOC Review #4

EOC Review #4

9th - 12th Grade

26 Qs

Bai kiểm tra Qua trinh hình thành loai

Bai kiểm tra Qua trinh hình thành loai

12th Grade

25 Qs

Ôn sinh kì 1

Ôn sinh kì 1

12th Grade - University

25 Qs

KIỂM TRA THỬ LẦN 4

KIỂM TRA THỬ LẦN 4

12th Grade

32 Qs

Đề số 31

Đề số 31

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Thúy Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng mã hóa của một gene cấu trúc có vai trò gì?

A. Ức chế quá trình phiên mã.                  

B. Mang thông tin quy định trình tự các nucleotide trong phân tử RNA

C. Mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã.  

D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mức độ có lợi hay có hại của gene đột biến phụ thuộc vào

A. môi trường sống và tổ hợp gene.                                  B. tần số phát sinh đột biến.              

C. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.                                          D. số lượng cá thể trong quần thể.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người bị mắc bệnh SCID được chữa trị bằng cách đưa các tế bào gốc tạo máu đã được chuyển gene tổng hợp ADA vào hệ tuần hoàn, các tế bào này tiến hành tổng hợp ADA để phục hồi chức năng miễn dịch. Đây là phương pháp chữa trị bằng

A. liệu pháp gene.                              B. y học tư vấn.

C. nghiên cứu phả hệ.                        D. sàng lọc và chuẩn đoán trước sinh.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, người ta đã căn cứ vào loại bằng chứng tiến hóa trực tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau?

A. Cơ quan thoái hóa.                                             B. Cơ quan tương tự.

C. Cơ quan tương đồng.                                         D. Hóa thạch.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Cho phả hệ về sự di truyền một tính trạng đơn gene ở người như hình bên. Biết rằng không có đột biến phát sinh.

Hãy cho biết, trong các quy luật di truyền sau, quy luật di truyền nào không thể xảy ra ở kiểu hình 1?

A. Gene trội trên NST thường.                                B. Gene lặn trên NST X.       

C. Gene trội trên NST X.                                         D. Gene lặn trên NST thường.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Theo Darwin, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi cây trồng là

A. chọn lọc tự nhiên                                               B. đấu tranh sinh tồn

C. phân li tính trạng                                               D. chọn lọc nhân tạo

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể theo một hướng xác định?

A. Chọn lọc tự nhiên.                                             B. Dòng gene.

C. Phiêu bạt di truyền.                                           D. Đột biến.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?