chẩn đoán 1-20

chẩn đoán 1-20

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

U8 Vietnamese

U8 Vietnamese

University

15 Qs

Toeic part 1

Toeic part 1

University

20 Qs

PART 1 BUỔI 3

PART 1 BUỔI 3

University

20 Qs

Game luyện tập tuần 4

Game luyện tập tuần 4

KG - Professional Development

20 Qs

ADJ-CONFUSING

ADJ-CONFUSING

University

18 Qs

Hệ Bài Tiết

Hệ Bài Tiết

University

20 Qs

Trang 5

Trang 5

University

17 Qs

Unit 6_B1_Word Formation

Unit 6_B1_Word Formation

University

24 Qs

chẩn đoán 1-20

chẩn đoán 1-20

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

linh linh

Used 1+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sờ nắn vào tổ chức thấy tiếng kêu lép bép, gọi là dạng:

A. Ba động

. Thủy thung

C. Nhão bột

D. Khí thũng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sờ nắn vào tổ chức thấy lùng nhùng, ấn mạnh vào giữa thấy lỗm xuống, gọi là dạng

A. Ba động

vB. Thủy thũng

C. Nhão bột

D. Khí thũng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sờ năn vào tô chức thây mềm, vết ấn lâu mất, gọi là dạng

A. Ba động

B. Thuy thũng

C. Nhão bột

D. Khí thũng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các phương pháp cố định ngựa khi không có gióng:

A. Xoắn mũi hoặc xoắn tai; cố định đầu vào cột trụ chắc; cố định 2 chân trước; kéo cao 1 chân sau

B. Xoắn mũi hoặc xoắn tai; cố định đầu vào cột trụ chắc; giữ 1 chân trước; cố định 2 chân sau.

C. Xoắn mũi hoặc xoắn tai; giữ 1 chân trước; kéo cao 1 chân sau; kéo giữ 2 chân sau

D. Xoắn mũi hoặc xoắn tai; kéo cao 1 chân sau; kéo giữ 2 chân sau.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân động vật lẫn máu có thể do

A. Giun đũa

B. Sán dây

C. Cầu trùng

D. Tất cả các phương án đã nêu.


6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong xoang bụng của gia súc khoẻ mạnh:

A. Có ít dịch.

B. Không có dịch

C. Lúc có lúc không

D. Có nhiều dịch

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vị trí chọc dò xoang bụng:

A. Hai bên cách đường trắng dưới bụng 5-6 cm, cách xương mỏm kiếm 10-15 cm về phía sau.

B. Hai bên cách đường trắng dưới bụng 2-3 cm, cách xương mỏm kiếm 10-15 cm về phía sau.

C. Hai bên cách đường trắng dưới bụng 4-5 cm, cách xương mỏm kiếm 15-20 cm về phía sau.

D. Hai bên cách đường trắng dưới bụng 2-3 cm, cách xương mỏm kiếm 25-30 cm về phía sau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?