Crime is a prevalent issue (11) ________ affects societies worldwide,
/kraɪm ɪz ə ˈprɛvələnt ˈɪʃuː _______ əˈfɛkts səˈsaɪətiz ˈwɜːld.waɪd
Tội phạm là một vấn đề phổ biến _______ ảnh hưởng đến các xã hội trên toàn thế giới
K11.CK2. TEST 1 (11-20)
Quiz
•
English
•
11th Grade
•
Hard
Julie Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Crime is a prevalent issue (11) ________ affects societies worldwide,
/kraɪm ɪz ə ˈprɛvələnt ˈɪʃuː _______ əˈfɛkts səˈsaɪətiz ˈwɜːld.waɪd
Tội phạm là một vấn đề phổ biến _______ ảnh hưởng đến các xã hội trên toàn thế giới
that
where
when
who
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
and it encompasses a wide (12) ________.
ənd ɪt ɪnˈkʌmpəsɪz ə waɪd _______/
Tội phạm là một vấn đề phổ biến _______ ảnh hưởng đến các xã hội trên toàn thế giới và nó bao gồm một _______ rộng lớn.
range of illiterate activities
range of activities illegal
range of activities illiterate
range of illegal activities
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Poverty, unemployment, and lack of access to basic resources can push individuals towards criminal behavior as a means of survival or as a result of desperation.
/ˈpɒvəti, ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ənd læk əv ˈæksɛs tuː ˈbeɪsɪk rɪˈzɔːsɪz kæn pʊʃ ˌɪndɪˈvɪdʒuəlz təˈwɔːdz ˈkrɪmɪnl bɪˈheɪvjər əz ə miːnz əv səˈvaɪvl ɔːr əz ə rɪˈzʌlt əv ˌdɛspəˈreɪʃən/
Nghèo đói, thất nghiệp và thiếu tiếp cận với các nguồn tài nguyên cơ bản có thể đẩy con người vào hành vi phạm tội như một cách để sinh tồn hoặc do tuyệt vọng.
(13) ________, societal factors such as inequality, discrimination, and social exclusion can contribute to feelings of frustration and resentment, leading to an increased likelihood of criminal activity.
/_______ səˈsaɪətl ˈfæktəz sʌʧ əz ˌɪnɪˈkwɒləti, dɪˌskrɪmɪˈneɪʃən ənd ˈsəʊʃl ɪkˈskluːʒən kæn kənˈtrɪbjuːt tuː ˈfiːlɪŋz əv frʌˈstreɪʃən ənd rɪˈzɛntmənt ˈliːdɪŋ tuː ən ɪnˈkriːst ˈlaɪklihʊd əv ˈkrɪmɪnl ækˈtɪvəti/
_______, các yếu tố xã hội như bất bình đẳng, phân biệt đối xử và bị loại trừ xã hội có thể góp phần gây ra cảm giác bức bối và oán giận, từ đó dẫn đến khả năng phạm tội cao hơn.
Conversely
/kənˈvɜːrsli/
ngược lại, trái lại
Additionally
/əˈdɪʃənəli/
thêm vào đó, ngoài ra
Eventually
/ɪˈvɛntʃuəli/
cuối cùng, rốt cuộc
Consequently
/ˈkɒnsɪkwəntli/
do đó, vì vậy
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Efforts to combat crime involve various strategies, (14) ________ law enforcement, prevention programs, and community engagement.
/ˈɛfətz tuː ˈkɒmbæt kraɪm ɪnˈvɒlv ˈveərɪəs ˈstrætədʒiz _______ lɔː ɪnˈfɔːsmənt, prɪˈvɛnʃən ˈprəʊɡræmz ənd kəˈmjuːnɪti ɪnˈɡeɪdʒmənt/
Nỗ lực chống tội phạm bao gồm nhiều chiến lược khác nhau, _______ thực thi pháp luật, chương trình phòng ngừa và sự tham gia của cộng đồng.
for example
/fɔːr ɪɡˈzɑːmpəl/
ví dụ như, chẳng hạn như
comprising of
consisting
including
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
These programs focus on education, job training, and mentorship to empower individuals and steer them (15) ________ from criminal behavior.
/ðiːz ˈprəʊɡræmz ˈfəʊkəs ɒn ˌɛdjuˈkeɪʃən, ʤɒb ˈtreɪnɪŋ ənd ˈmɛntəʃɪp tuː ɪmˈpaʊər ˌɪndɪˈvɪdʒuəlz ənd stɪə ðɛm _______ frəm ˈkrɪmɪnl bɪˈheɪvjə/
Những chương trình này tập trung vào giáo dục, đào tạo nghề và cố vấn để trao quyền cho cá nhân và hướng họ _______ hành vi phạm tội.
about
aside
away
afar
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Question 16.
Câu hỏi: What is the main idea of the passage?
(Ý chính của đoạn văn là gì?)
Peter’s behaviour caused conflict in his family.
/ˈpiːtəz bɪˈheɪvjər kɔːzd ˈkɒnflɪkt ɪn hɪz ˈfæmɪli/
(Hành vi của Peter đã gây ra xung đột trong gia đình anh ấy.)
Peter’s parents felt pleased.
/ˈpiːtəz ˈpɛərənts fɛlt pliːzd/
(Cha mẹ của Peter cảm thấy hài lòng.)
Peter’s friends let him lonely.
/ˈpiːtəz frɛndz lɛt hɪm ˈləʊnli/
(Bạn bè của Peter để anh ấy cô đơn.)
Parents made Peter sad.
/ˈpɛərənts meɪd ˈpiːtər sæd/
(Cha mẹ khiến Peter buồn.)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Question 17.
Câu hỏi: In Paragraph 1, the word “turned up” is closest in meaning to ____.
(Trong đoạn văn 1, từ “turned up” có nghĩa gần nhất với ____.)
arrived /əˈraɪvd/ – đến, tới
left /lɛft/ – rời đi
finished /ˈfɪnɪʃt/ – kết thúc
began /bɪˈɡæn/ – bắt đầu
10 questions
66 ngày tiếng Anh giao tiếp
Quiz
•
5th Grade - Professio...
10 questions
Câu Trực tiếp-Gián tiếp phần Vận dụng
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 9 - You can do this - Session 2
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Unit 7 - Fantastic festivals - Session 2
Quiz
•
1st Grade - University
8 questions
Đánh giá chất lượng đầu năm
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
IELTS_Colour
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
IPA - Session 6 - Review /b/ /p/ ; /s/ /z/ /ʃ/
Quiz
•
KG - Professional Dev...
14 questions
第15课的练习
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade