
Thành tựu...vsv

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Ngọc Đinh
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật nào sau đây được ứng dụng để sản xuất phomat?
Lactococcus lactis
Aspergillus oryzae
Bacillus thuringiensis
Saccharomyces cerevisiae
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao vi khuẩn Bacillus thuringiensis được sử dụng để sản xuất thuốc trừ sâu sinh học?
Vì vi khuẩn Bacillus thuringiensis có khả năng sinh ra độc tố để tiêu diệt côn trùng
Vì vi khuẩn Bacillus thuringiensis có khả năngkí sinh và làm chết côn trùng
Vì vi khuẩn Bacillus thuringiensis có khả năngức chế sự sinh sản của côn trùng
Vì vi khuẩn Bacillus thuringiensis có khả năngức chế sự di chuyển của côn trùng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học chủ yếu dựa vào
vi khuẩn tự dưỡng kí sinh và vi khuẩn nitrate hóa.
vi khuẩn tự dưỡng cộng sinh và vi khuẩn phản nitrate hóa.
vi khuẩn dị dưỡng hoại sinh và vi khuẩn nitrate hóa.
vi khuẩn dị dưỡng kí sinh và vi khuẩn phản nitrate hóa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa trên khả năng tự tổng hợp các chất cần thiết bằng cách sử dụng các enzyme và năng lượng nội bào của vi sinh vật, có thể ứng dụng vi sinh vật để
xử lí rác thải
sản xuất nước mắm
sản xuất sữa chua
tổng hợp chất kháng sinh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật còn được sử dụng để sản xuất sinh khối để làm gì?
Làm thuốc sâu
Làm chế phẩm hỗ trợ sức khỏe cho con người
Dùng làm thuốc
Dùng để ức chế sinh trưởng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành tựu công nghệ vi sinh trong sản xuất thực phẩm phục vụ con người
I. Sản xuất hoocmon insulin chữa bệnh tiểu đường cho người.
II. Sản xuất mì chính trong công nghiệp thực phẩm.
III. Sản xuất xăng sinh học.
IV. Sản xuất protein đơn bào.
V. Sản xuất một số enzyme dùng trong thức ăn chăn nuôi.
A. I,II,III,IV.
B. I,II,IV,V.
C. I,II,III,IV,V.
D. I,IV.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vi sinh vật được ứng dụng trong quy trình xử lý:
I. Nước thải sinh hoạt.
III. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp. II. Rác thải.
IV. Khí thải .
A. I,II,III,IV.
B. I,II,IV.
C. I,III,IV.
D. I,II,III.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài 20

Quiz
•
10th Grade
23 questions
sinh10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
KIỂM TRA BỔ SUNG (TX3)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Ôn tập SH10 - HK2 (22-23)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài 12

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 8: Quang hợp ở thực vật

Quiz
•
10th - 12th Grade
18 questions
SH10-Bài 6. Các phân tử sinh học trong tế bào

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Bài 21

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Characteristics of LIfe

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Controls and variables

Quiz
•
10th Grade