TIN HỌC

TIN HỌC

Professional Development

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin 5 HK2 - TH Đông Thành

Tin 5 HK2 - TH Đông Thành

3rd Grade - Professional Development

30 Qs

ÔN ĐỊA LÍ HKI

ÔN ĐỊA LÍ HKI

Professional Development

26 Qs

CD-3

CD-3

6th Grade - Professional Development

30 Qs

Kiểm tra giữa kì lập trình Android

Kiểm tra giữa kì lập trình Android

Professional Development

30 Qs

7 TIN HỌC CĐ 1 BÀI 1+ 2

7 TIN HỌC CĐ 1 BÀI 1+ 2

Professional Development

35 Qs

2148- Bài Test TGDĐ- Tháng 7

2148- Bài Test TGDĐ- Tháng 7

Professional Development

33 Qs

Ôn Tập HKI Tin Học 4

Ôn Tập HKI Tin Học 4

Professional Development

26 Qs

Kiến thức cơ bản

Kiến thức cơ bản

Professional Development

25 Qs

TIN HỌC

TIN HỌC

Assessment

Quiz

Computers

Professional Development

Easy

Created by

Trung Ng

Used 2+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 20 pts

Câu 1: Một Hệ CSDL gồm:

CSDL và các thiết bị vật lý.

Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lý.

Các phần mềm ứng dụng và CSDL.

CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 20 pts

Câu 2: Hệ quản trị CSDL là:

Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 20 pts

Câu 3: Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?

Hệ CSDL khách chủ

Hệ CSDL phân tán

Hệ CSDL cá nhân

Hệ CSDL trung tâm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 20 pts

Câu 4: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào

Có quyền xin được cấp phát tài nguyên

Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL

Không được phép quản lý các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 20 pts

Câu 5: Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?

Dùng để thêm, xóa, và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

Dùng để xóa dữ liệu khỏi bảng trong cơ sở dữ liệu

Dùng để xóa bảng trong cơ sở dữ liệu

Dùng để chèn dữ liệu vào bảng trong cơ sở dữ liệu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 20 pts

Câu 6: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.

Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 20 pts

Câu 7: Hệ quản trị CSDL sẽ truy cập vào các bảng dữ liệu nào khi thực hiện câu truy vấn?

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau WHERE

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau SELECT

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau FROM

Bảng dữ liệu có tên được chỉ ra sau JOIN

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?