
Ôn Tập Sinh Học 11
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Bao Student
Used 2+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình diễn ra như thế nào?
Tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
Tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào.
Tăng kích thước các mô trong cơ thể.
Tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin: Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào. Thông tin này minh họa cho quá trình nào trong cơ thể động vật?
Phát triển.
Sinh trưởng.
Biến thái hoàn toàn.
Biến thái không hoàn toàn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây là tác dụng của hormone sinh trưởng GH?
Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
Ảnh hưởng đến hoạt động, chức năng của hệ thần kinh.
Kích thích sự hoàn thiện các cơ quan sinh dục phụ ở nam.
Kích thích tổng hợp Protein làm tăng kích thước tế bào.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây là tác dụng của hormone Estrogen?
Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
Ảnh hưởng đến hoạt động, chức năng của hệ thần kinh.
Kích thích sự hoàn thiện các cơ quan sinh dục phụ ở nữ.
Kích thích tổng hợp Protein làm tăng kích thước tế bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông tin nào sau đây nói về khái niệm quá trình sinh sản ở sinh vật?
Quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo cho sự sinh trưởng và phát triển của loài.
Quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự phát triển kế tục của loài.
Quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự tồn tại vĩnh viễn của loài.
Quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự tiến hóa của loài.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho thông tin: Quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự tồn tại vĩnh viễn của loài. Thông tin trên là khái niệm của quá trình ở sinh vật nào?
Sinh sản.
Tiến hóa.
Sinh trưởng.
Phát triển.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở Đà Lạt, để nhân nhanh các giống cây dâu tây với số lượng lớn, phương pháp hiệu quả nhất đã được áp dụng là gì?
Nuôi cấy mô từ tế bào thực vật.
Giâm cành.
Chiết cành.
Ghép cành.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
33 questions
Toi yeu sinh
Quiz
•
11th Grade
35 questions
Ôn tập HK1 - Sinh học 11
Quiz
•
11th Grade
30 questions
ghét
Quiz
•
11th Grade
32 questions
Tinnn
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Sinh 11 (2)
Quiz
•
11th Grade
31 questions
Test Sinh 2
Quiz
•
11th Grade
28 questions
Sinh học 11 - Giữa Kì II - Phần đầu
Quiz
•
11th Grade
28 questions
Sinh p2+3
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade