ÔN TẬP SINH 11_CUỐI HKI
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Medium
Thắng Quý
Used 3+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Cho các phát biểu về hiện tượng dị ứng và cơ chế thử phản ứng khi tiêm kháng sinh như sau:
(1) Dị ứng là phản ứng quá mức của cơ thể đối với kháng thể nhất định, nghĩa là cơ thể quá mẫn cảm với kháng thể.
(2) Kháng nguyên trong phản ứng dị ứng gọi là dị nguyên.
(3) Phản ứng dị ứng cấp tính đôi khi đưa đến sốc phản vệ (một lượng lớn glutamine được giải phóng trên diện rộng).
(4) Hậu quả của sốc phản vệ là gây co thắt phế quản, dãn các mạch máu ngoại vi, huyết áp giảm nhanh,… dẫn đến não, tim không nhận đủ máu và O2.
Các phát biểu đúng là
(1), (2).
(2), (4).
(1), (3).
(2), (3).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Cho các vai trò sau đây:
(1) Đảm bảo an toàn, không gây ngộ độc hay gây ra các hậu quả khi sử dụng.
(2) Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
(3) Giảm thiểu bệnh tật.
(4) Cung cấp thật nhiều các chất dinh dưỡng cần thiết để có được sức khoẻ tốt.
Có bao nhiêu vai trò là của thực phẩm sạch?
4
2
3
1
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Hình bên dưới là sơ đồ mô tả cơ chế điều hoà cân bằng nội môi. Nhận định sau đây là sai khi tìm hiểu về cơ chế điều hòa cân bằng nội môi?
Cân bằng nội môi là trạng thái cân bằng tĩnh nghĩa là các chỉ số của môi trường trong cơ thể có xu hướng không thay đổi.
Bộ phận đáp ứng nhận tín hiệu thần kinh từ cơ quan điều khiển và tăng hoặc giảm hoạt động và biến đổi các điều kiện lí hóa của môi trường và đưa môi trường trở về trạng thái cân bằng, ổn định.
Các thụ thể, cơ quan thụ cảm tiếp nhận kích thích từ môi trường (trong, ngoài)
Bài tiết giúp thải các chất độc cho cơ thể, từ đó duy trì cân bằng nội môi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Một người có huyết áp là 110/70 mmHg. Chỉ số này cho biết
huyết áp tâm trương là 110 mmHg, huyết áp tâm thu là 70 mmHg.
huyết áp chuẩn là 110 mmHg, huyết áp thực tế đo được là 70 mmHg.
huyết áp tối đa là 110 mmHg, huyết áp tối thiểu là 70 mmHg.
huyết áp động mạch là 110 mmHg, huyết áp tĩnh mạch là 70 mmHg.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Khi nuôi tôm, cá với mật độ cao người ta thường dùng máy sục khí vào nước nuôi nhằm
đảm bảo cung cấp đủ lượng carbon dioxide giúp cho tôm, cá hô hấp.
giúp cho nước trong hơn để tôm, cá có thể nhìn thấy nguồn thức ăn.
loại bỏ các tạp chất và vi sinh vật trong nước, giúp tôm, cá khỏe mạnh hơn.
đảm bảo cung cấp đủ lượng oxygen trong nước giúp cho tôm, cá hô hấp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Cho sơ đồ cơ chế cảm ứng ở cơ thể người như sau:Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Bộ phận thu nhận kích thích có thể là các thụ quan, cơ quan cảm giác.
II. Bộ phận dẫn truyền là các dây thần kinh.
III. Bộ phận xử lí thông tin là trung ương thần kinh như não và tủy sống.
IV. Bộ phận trả lời kích thích là cơ, tuyến.
4
3
2
1
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 5 pts
Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là
PEP.
RuBP.
G3P.
PGA.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
31 questions
Sinh 11 - Bài 6
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Cảm ứng ở sinh vật phần 1
Quiz
•
11th Grade
30 questions
Ôn tập Sinh học 8 kì I
Quiz
•
University
38 questions
SinhLuongDonDien
Quiz
•
12th Grade
32 questions
TRẮC NGHIỆM SINH 11
Quiz
•
11th Grade
31 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I - SINH 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ÔN TẬP SH10 24-25
Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
Biểu mô_3
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Positive and Negative Feedback Loops
Quiz
•
9th - 12th Grade