QUản trị đổi mới sáng taok

QUản trị đổi mới sáng taok

University

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

kinh tế vi mô chương 1

kinh tế vi mô chương 1

University

41 Qs

QTCL-Ktra1-LH6

QTCL-Ktra1-LH6

University

40 Qs

quản trị học chương 1

quản trị học chương 1

University

44 Qs

Kinh tế vi mô (2)

Kinh tế vi mô (2)

University

40 Qs

Câu hỏi về tình huống trong công việc

Câu hỏi về tình huống trong công việc

University

50 Qs

Khảo sát KSNB theo Coso

Khảo sát KSNB theo Coso

University

42 Qs

Câu hỏi về Hành vi Tổ chức

Câu hỏi về Hành vi Tổ chức

University

44 Qs

Quản trị thương hiệu chương 1

Quản trị thương hiệu chương 1

University

47 Qs

QUản trị đổi mới sáng taok

QUản trị đổi mới sáng taok

Assessment

Quiz

Business

University

Medium

Created by

nguyễn 09

Used 1+ times

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 56:
Về lợi thế khác biệt hóa sản phẩm, ví dụ “công ty chế biến dầu thực vật và thực phẩm Việt Nam VNPOFOOD là tôt chức đầu tiên cung cấp dầu gấc viên nang thay thế các sản phẩm thuốc chứa Vitamin A trên thị trường” là cung cấp sự khác biệt nào của sản phẩm/dịch vụ ?

A. Khác biệt về mẫu mã, kích cỡ

B. Khác biệt về kênh phân phối

C. Cung cấp những sản phẩm có giá trị cốt lõi hoàn toàn khác biệt so với đối thủ

D. Khác biệt về dịch vụ đi kèm và dịch vụ sau sản phẩm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 57:
Theo đuổi mức giá thấp trên một phân đoạn thị trường hoặc trên toàn bộ thị trường là chiến lược tạo lợi nhuận dựa trên lợi thế gì?

A. Khác biệt về mẫu mã, kích cỡ sản phẩm

B. Khác biệt về kênh phân phối

C. Hướng đến thị trường mục tiêu

D. Khác biệt về giá

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

58

“Trong ngành công nghiệp may mặc, các doanh nghiệp Trung Quốc đã chiếm lĩnh thị trường nhiều nước đang phát triển trong đó có thị trường Việt Nam bằng các sản phẩm giá rẻ khi khai thác lao động” là ví dụ cho chiến lược tạo lợi nhuận từ sự đổi mới dựa trên lợi thế gì?

A. Khác biệt về mẫu mã, kích cỡ sản phẩm

B. Khác biệt về kênh phân phối

C. Hướng đến thị trường mục tiêu

D. Khác biệt về giá

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

59

“Trong ngành công nghiệp hàng không, Southwest Airlines hãng hàng không giá rẻ lớn nhất tại Mỹ đã thành công với chiến lược cung cấp những chuyến bay giá rẻ” là ví dụ cho sự tạo lợi nhuận từ sự đổi mới dựa trên lợi thế gì?

A. Khác biệt về mẫu mã, kích cỡ sản phẩm

B. Khác biệt về kênh phân phối

C. Hướng đến thị trường mục tiêu

D. Khác biệt về giá

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

60

Để có thể có được lợi thế về khác biệt hóa sản phẩm hay về giá để tạo dựng lợi nhuận từ đổi mới, doanh nghiệp cần có điều kiện cơ bản tối thiểu nào dưới đây?

A. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ

B. Kiến thức, tài sản và khả năng

C. Thương hiệu mạnh

D. Thị trường rộng lớn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

61

Nhận định nào sau đây đúng với mô hình tạo lập và tăng cường giá trị của tổ chức?

A. Mô hình tạo lập và tăng cường giá trị của tổ chức là tập hợp các chức năng hoạt động có mối quan hệ độc lập nhằm mang lại lợi nhuận và thiết lập lợi thế cạnh tranh.

B. Mỗi mô hình tạo dựng giá trị sẽ bao gồm một tập hợp các chức năng/hoạt động tương tự nhau.

C. Mỗi mô hình tạo dựng giá trị cần trả lời câu hỏi tổ chức sẽ sản xuất và phân phối theo cách thức nào  để tạo ra giá trị cho bản thân nó.

D. Mô hình tạo dựng giá trị cần một thị trường lớn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

62

Nhận định nào sau đây là đúng nhất với mô hình chuỗi giá trị (value chain) của Michael Porter ?

A. Mô hình chuỗi giá trị chỉ có thể áp dụng trong những doanh nghiệp có quy mô lớn.

B. Mô hình chuỗi giá trị thể hiện cách thức tạo lập giá trị của tổ chức bằng cách định giá cao cho sản phẩm bán ra thị trường.

C. Mô hình chuỗi giá trị thể hiện cách thức tạo lập giá trị của tổ chức bằng quá trình bao gồm các hoạt động sử dụng các đầu vào (nguyên liệu thô) để sản xuất các đầu ra (sản phẩm cuối cùng)

D. Mô hình chuỗi giá trị cần một thị trường có khách hàng thu nhập cao.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?