
Sinh CKII
Quiz
•
Others
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Hoài Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Loại bằng chứng tiến hoá nào sau đây được coi là bằngchứng trực tiếp?
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng sinh họcphân tử.
C. Bằng chứng tế bào học.
D. Bằng chứnghoá thạch.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. (NT1). Các bước trong phương pháp nghiên cứu của Darwin khi xây dựng học thuyết về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài là
A. hình thành giả thuyết → quan sát thu thập dữ liệu → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm.
B. hình thành giả thuyết → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm→ quan sát thu thập dữ liệu.
C. hình thành giả thuyết → quan sát thu thập dữ liệu → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm.
D. quan sát thu thập dữ liệu → hình thành giả thuyết → kiểm chứng giả thuyết bằng thực nghiệm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. (NT1). Theo thuyết tiến hoá tổng hợp thì tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. duy trì ổn định thành phần kiểu gene của quần thể.
C. biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. ( NT1 ) Tập hợp toàn bộ các nhân tố bao quanh sinh vật, ảnh hưởng tới sự sinh trưởng, phát triển và tồn tại của sinh vật gọi là gì?
A. Môi trường sống.
B. Nhân tố sinh thái.
C. Giới hạn sinh thái.
D. Ổ sinh thái.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5 . Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:
A. Giới hạn sinh thái
B. Tác động sinh thái
C. Khả năng cơ thể
D. Sức bền của cơ thể
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6 (NT1). Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Hội sinh.
D. Hợp tác.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. (NT1) Tập hợp gồm các quần thể của nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian, thời gian nhất định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất qua mối quan hệ dinh dưỡng và nơi ở được gọi là gì?
A. Quần thể.
B. Hệ sinh thái.
C. Sinh quyển.
D. Quần xã
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
Quiz kiem tra giua ky Trai Nghiem 12
Quiz
•
12th Grade
33 questions
Địa ck1
Quiz
•
12th Grade
31 questions
Quiz Kinh Tế
Quiz
•
12th Grade
37 questions
gdktpl
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
từ vựng BODIE: AMERICA’S MOST FAMOUS GHOST TOWN
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Bài cônh dân lớp 12
Quiz
•
12th Grade
29 questions
hoáa
Quiz
•
12th Grade
31 questions
Câu hỏi về hội nhập kinh tế quốc tế
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Others
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Geometric Terms
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Proportional Relationships And Constant Of Proportionality
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
10 questions
Unit 2: LS.Bio.1.5-LS.Bio.2.2 Power Vocab
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
