
ôn tập b14,15,16, KTPL . HP
Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium
Quizizz 41
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể của pháp luật quốc tế không bao gồm:
Các quốc gia.
Các tổ chức quốc tế liên chính phủ.
Các tổ chức quốc tế phi chính phủ.
Các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết.
Answer explanation
Chủ thể của pháp luật quốc tế chủ yếu là các quốc gia, tổ chức quốc tế liên chính phủ và các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết. Các tổ chức quốc tế phi chính phủ không phải là chủ thể của pháp luật quốc tế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thống các nguyên tắc và quy phạm pháp luật do các quốc gia và chủ thể khác của pháp luật quốc tế thỏa thuận xây dựng nên, trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, nhằm điều chỉnh quan hệ phát sinh giữa các quốc gia và các chủ thể đó trong mọi lĩnh vực của quan hệ quốc tế là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
Pháp luật giữa các quốc gia.
Pháp luật quốc tế.
Pháp luật quan hệ quốc tế.
Pháp luật của các quốc gia.
Answer explanation
Khái niệm đề cập đến hệ thống nguyên tắc và quy phạm pháp luật giữa các quốc gia, được xây dựng trên cơ sở tự nguyện và bình đẳng, chính là "Pháp luật quốc tế".
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chủ thể nào dưới đây không là chủ thể của pháp luật quốc tế?
Quốc gia.
Tổ chức quốc tế liên chính phủ.
Tổ chức quốc tế phi chính phủ.
Các dân tộc đang đấu tranh giành quyền tự quyết.
Answer explanation
Tổ chức quốc tế phi chính phủ không phải là chủ thể của pháp luật quốc tế, vì chúng không có quyền và nghĩa vụ pháp lý như quốc gia hay tổ chức quốc tế liên chính phủ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào không đúng với vai trò của pháp luật quốc tế?
Điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia hoặc giữa các chủ thể khác của pháp luật quốc tế phát sinh trong các lĩnh vực (chính trị, kinh tế, xã hội,...) của đời sống quốc tế.
Là cơ sở để xây dựng và ban hành Hiến pháp của các quốc gia.
Là cơ sở để thiết lập các mối quan hệ ngoại giao, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia trên các lĩnh vực của đời sống quốc tế.
Là cơ sở để giải quyết các tranh chấp giữa các quốc gia và các chủ thể khác của pháp luật quốc tế.
Answer explanation
Nhận định "Là cơ sở để xây dựng và ban hành Hiến pháp của các quốc gia" không đúng, vì pháp luật quốc tế chủ yếu điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia, không phải là cơ sở cho Hiến pháp quốc gia.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đoạn thông tin sau đề cập đến nguyên tắc nào của pháp luật quốc tế? Thông tin: Tất cả các quốc gia đều có nghĩa vụ từ bỏ việc dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế chống lại sự toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của bất kì quốc gia nào. Việc dùng hoặc đe dọa dùng vũ lực để chống lại quốc gia khác sẽ là sự vi phạm pháp luật quốc tế và không bao giờ được sử dụng để giải quyết các vấn đề quốc tế.
Cấm dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế.
Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Không can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác.
Các quốc gia có nghĩa vụ hợp tác với các quốc gia khác.
Answer explanation
Thông tin nêu rõ rằng các quốc gia phải từ bỏ việc dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực, điều này khẳng định nguyên tắc cấm dùng vũ lực trong quan hệ quốc tế, là lựa chọn đúng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các quốc gia được bình đẳng, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong quan hệ quốc tế là nội dung của nguyên tắc nào sau đây?
Bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia.
Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác.
Tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế.
Answer explanation
Nguyên tắc bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia khẳng định rằng tất cả các quốc gia đều có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong quan hệ quốc tế, không phân biệt kích thước hay sức mạnh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cấm sử dụng các biện pháp kinh tế, chính trị, quân sự để buộc các quốc gia khác lệ thuộc vào mình là nội dung của nguyên tắc nào của luật pháp quốc tế?
Bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia.
Tận tâm, thiện chí thực hiện cam kết quốc tế.
Không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác.
Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
Answer explanation
Nguyên tắc "Không can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác" cấm sử dụng các biện pháp kinh tế, chính trị, quân sự để ép buộc quốc gia khác lệ thuộc, bảo vệ quyền tự quyết và chủ quyền của các quốc gia.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Kiểm tra kiến thức KHTN
Quiz
•
7th Grade - University
37 questions
Sinh 12 - cuối kì 1 [ phần 1 ]
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
ÔN TẬP TUẦN 8 (KTGK2)
Quiz
•
8th Grade - University
37 questions
Chemistry Multiple Choice Worksheet
Quiz
•
11th Grade - University
45 questions
Hóa ck
Quiz
•
12th Grade
36 questions
BKNT và ĐÂĐ
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
hóa đề 3-4
Quiz
•
12th Grade
41 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Science
50 questions
Review for Test 2: HS LS 1-1
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
CFA #1 - Chapters 16.1, 16.2
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Explore Element Properties
Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
Earth's Layers, Continental Drift, and Plate Tectonics Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Understand Mitosis and Cell Cycle
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Nutrition
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Explore Forces and Motion
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Bones of the Human Skeleton Review
Quiz
•
12th Grade
