
hóa đề 3-4
Quiz
•
Science
•
12th Grade
•
Medium
01 11D01
Used 1+ times
FREE Resource
42 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
1s2 2s2 2p5 3s2
1s2 2p2 2p6 3s1
1s2 2s2 2p6 3s2
1s2 2s2 2p4 3s1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung hoàn toàn quặng đôlômit (CaCO3.MgCO3) thu được hỗn hợp chất rắn (A). Hòa tan(A) vào một lượng dư nước thu được dung dịch (B) và chất rắn (C). Cho dung dịchNaHCO3 dư vào dung dịch (B) thì thu được dung dịch (D) và chất rắn (E). Thành phần hóachất trong dung dịch (D) gồm có
Na2CO3 và NaHCO3.
NaOH và Ca(OH)2.
NaHCO3 và NaOH.
Na2CO3 và Ca(HCO3)2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho Ba vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch X rồidẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau?
Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan.
Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.
Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ta có phương trình phản ứng:
Mg + H2SO4 (đặc) → MgSO4 + H2S + H2O.
Tổng số hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng trên là
15
18
36
30
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO ⎯+⎯X→ CaCl2 ⎯⎯ +Y→ Ca(NO3)2 ⎯⎯+Z→ CaCO3. Công thứccủa X, Y, Z lần lượt là
HCl, HNO3, Na2CO3
Cl2, HNO3, CO2.
HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Cl2, AgNO3, MgCO3.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong tự nhiên, nước thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
Dung dịch NaOH.
Dung dịch K2SO4.
Dung dịch Na2CO3.
Dung dịch NaNO3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Bọt khí và kết tủa trắng.
Kết tủa trắng xuất hiện.
Bọt khí bay ra.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
KIỂM TRA 1T HK1 TIN HỌC 11 (24-24)
Quiz
•
10th Grade - University
42 questions
Usmerniki
Quiz
•
12th Grade
45 questions
Unit 6-Bonding Mixed Practice
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
T1 Chemistry Review Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
41 questions
Unit 7 Exam Review: Stoichiometry
Quiz
•
10th Grade - University
40 questions
Đề Cương KHTN8 Cuối Học Kì II
Quiz
•
8th Grade - University
40 questions
Solutions, Acids and Bases Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
đề minh họa 1
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
13 questions
Amoeba Sisters: Biomolecules
Interactive video
•
9th - 12th Grade
45 questions
Interim Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
66 questions
Earth Sci Unit 2 Ch. 4-5 Test Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
58 questions
Biomolecule Test Corrections
Quiz
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2
Quiz
•
12th Grade
20 questions
Trophic Levels and Food Webs
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Identify Methods of Heat Transfer
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
Cell Unit Exam Practice Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade