Ôn Tập Cuối Học Kỳ 2 Môn Tin Học

Ôn Tập Cuối Học Kỳ 2 Môn Tin Học

11th Grade

63 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập giữa kỳ I môn sinh học

ôn tập giữa kỳ I môn sinh học

10th - 12th Grade

66 Qs

ôn tập sinh học ck II 11

ôn tập sinh học ck II 11

11th Grade

59 Qs

Đề cương ôn tập môn sinh học giữa học kì II

Đề cương ôn tập môn sinh học giữa học kì II

11th Grade

60 Qs

Quizz Sinh học 11 Bài 1

Quizz Sinh học 11 Bài 1

11th Grade

60 Qs

Ôn Thi Sinh Học Lớp 11

Ôn Thi Sinh Học Lớp 11

11th Grade

68 Qs

Đứa nào top 1 cho 5k

Đứa nào top 1 cho 5k

1st - 12th Grade

59 Qs

Sinh 11 Bài 12 Đề cương

Sinh 11 Bài 12 Đề cương

11th Grade

65 Qs

sinh cuối kỳ

sinh cuối kỳ

KG - 12th Grade

59 Qs

Ôn Tập Cuối Học Kỳ 2 Môn Tin Học

Ôn Tập Cuối Học Kỳ 2 Môn Tin Học

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

Tran Thuy

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

63 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Để tạo bảng, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có -> Tạo mới (Create new) -> Cơ sở dữ liệu (Database) -> Nhập tên bảng.

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có -> Tạo mới (Create new) -> Bảng (Table) -> Nhập tên bảng.

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có -> Bảng (Table) -> Tạo mới (Create new) -> Nhập tên bảng.

Nháy chuột phải vào vùng danh sách các CSDL đã có -> Tạo mới (Create new) -> Cơ sở dữ liệu (Database) -> Nhập tên cơ sở dữ liệu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?

Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New column.

Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.

Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.

Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add column.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Để tạo lập CSDL mymusic, có các bước thực hiện sau:

1. Nháy chuột phải ở vùng danh sách các CSDL đã có;

2. Chọn Cơ sở dữ liệu (Database)

3. Chọn Tạo mới (Create new)

4. Nhập mymusic;

5. Chọn OK.

1, 2, 3, 4, 5

1, 4, 3, 2, 5

3, 2, 1, 4, 5

1, 3, 2, 4, 5

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Để khai báo khoá chính cho trường, ta thực hiện:

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn PRIMARY.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Create new index, chọn KEY.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn PRIMARY.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn khai báo khoá chính, chọn Add column, chọn KEY.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Để chọn AUTO_INCREMENT cho trường khoá chính, ta chọn ở vị trí nào sau đây?

Phía dưới nhãn Length/Set.

Phía dưới nhãn Allow NULL.

Phía dưới nhãn Mặc định (Default)

Phía dưới nhãn Kiểu dữ liệu (Datatype)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu VARCHAR (255). Vậy INT,VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu (Datatype), 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu (Datatype), 255 được khai báo ở nhãn Length/Set.

INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu (Datatype), VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.

INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Để di chuyển một trường lên phía trên, cách thực hiện nào sau đây là đúng?

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Move down.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Remove column.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Add column.

Nháy chuột phải vào tên trường muốn di chuyên lên phía trên, chọn Move up.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?