
NLKT

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Medium
My Lê
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản kế toán là những trang số được dùng để:
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
Bao gồm các nội dung trên.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
Người mua trả trước tiền
Doanh thu nhận trước
Ứng trước tiền cho người bản
Nhận ký quỹ, ký cược.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
Người mua trả trước tiền
Lợi nhuận chưa phân phối
Phải thu của khách hàng
Giá vốn hàng bán
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tài khoản 214 "Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
Điều chỉnh giảm tài sản
Có số dư bên Có
Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản
a, b, c đều đúng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
44 questions
Plđc 2

Quiz
•
University
40 questions
mkt 1

Quiz
•
University
35 questions
QUẢN LÝ DỰ ÁN 3

Quiz
•
University
45 questions
Câu hỏi về Tài chính

Quiz
•
University
43 questions
Câu hỏi về Tài chính Doanh nghiệp

Quiz
•
University
40 questions
BÀI ÔN TẬP 1

Quiz
•
University
38 questions
chuyên môn 2

Quiz
•
University
36 questions
ÔN TẬP LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM CHƯƠNG 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade