Kiểu dữ liệu danh sách trong Python

Kiểu dữ liệu danh sách trong Python

10th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

trạm 3

trạm 3

1st - 10th Grade

30 Qs

KIỂM TRA 1T HK1 TIN HỌC 11 (24-24)

KIỂM TRA 1T HK1 TIN HỌC 11 (24-24)

10th Grade - University

40 Qs

ÔN TẬP HK2 KHTN6

ÔN TẬP HK2 KHTN6

6th Grade - University

40 Qs

Sinh học lớp 10

Sinh học lớp 10

9th - 12th Grade

30 Qs

Đề Cương KHTN8 Cuối Học Kì II

Đề Cương KHTN8 Cuối Học Kì II

8th Grade - University

40 Qs

Bài 20 tin học 10_pb 1

Bài 20 tin học 10_pb 1

10th Grade

36 Qs

Bảng tuần hoàn các NTHH - Hóa 10 KNTT 2018

Bảng tuần hoàn các NTHH - Hóa 10 KNTT 2018

10th Grade

36 Qs

Game For Fun

Game For Fun

9th - 11th Grade

31 Qs

Kiểu dữ liệu danh sách trong Python

Kiểu dữ liệu danh sách trong Python

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Easy

Created by

Lâm Trường

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python.

Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.

Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.

Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử phải có cùng một kiểu dữ liệu.

Tất cả ý trên đều sai.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho khai báo mảng sau: A = list("3456789") Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:

print(A[2]).

print(A[1]).

print(A[3]).

print(A[0]).

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào? A = [1, 2, '3']

list(danh sách)

int.

float.

string.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong python?

abs().

link().

append().

add().

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau? >>> A = [2, 3, 5, 6] >>> A.append(4) >>> del (A[2])

2, 3, 4, 5, 6, 4.

2, 3, 4, 5, 6.

2, 4, 5, 6.

2, 3, 6, 4.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết quả của chương trình sau là gì? A = [2, 3, 5, "python", 6] A.append(4) A.append(2) A.append("x") del(A[2]) print(len(A))

5.

6.

7.

8.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho arr = ['xuan', 'hạ', 1. 4, 'đông', '3', 4.5, 7]. Đâu là giá trị của arr[3]?

1.4.

đông.

hạ.

3.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?