
Câu hỏi về CSDL và MS Access
Quiz
•
Computers
•
11th Grade
•
Medium
nguyen hoang
Used 1+ times
FREE Resource
65 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Truy vấn trong CSDL là gì?
Là kỹ thuật lập trình để tạo giao diện nhập dữ liệu.
Là thao tác chỉ cho phép thêm mới dữ liệu vào bảng.
Là cách trích xuất dữ liệu từ CSDL theo yêu cầu người dùng.
Là phương pháp sao lưu dữ liệu từ bảng này sang bảng khác.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Khi sử dụng nút "Split Form" (Biểu mẫu chia đôi), màn hình làm việc của MS Access sẽ hiển thị như thế nào?
Chia đôi màn hình: một phần hiển thị dữ liệu, một phần hiển thị truy vấn.
Chỉ hiển thị danh sách dữ liệu dưới dạng bảng.
Chỉ hiển thị một biểu mẫu nhập dữ liệu đơn giản.
Chia đôi màn hình: một phần hiển thị dạng bảng, một phần hiển thị dạng biểu mẫu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Tình huống nào sau đây là ví dụ minh họa cho truy vấn tìm kiếm dữ liệu trên một bảng?
Tạo một bảng mới chứa toàn bộ dữ liệu từ bảng KhachHang.
Tính tổng số lượng sản phẩm đã bán từ bảng HoaDon và SanPham.
Tìm tên giáo viên và môn học mà họ giảng dạy từ hai bảng GiaoVien và MonHoc.
Tìm danh sách học sinh có điểm trung bình môn Toán lớn hơn 8 trong bảng DiemThi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Khung nhìn thiết kế trong MS Access có vai trò gì?
Tạo biểu mẫu tự động.
Hiển thị dữ liệu dạng bảng.
Nhập dữ liệu nhanh.
Thiết lập cấu trúc bảng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Trong Microsoft Access, cửa sổ làm việc chính gồm những thành phần nào?
Start Menu, Taskbar, Search Bar.
Ribbon, Navigation Pane, vùng làm việc.
Thanh công cụ, cửa sổ Command Prompt, thanh trạng thái.
Desktop, cửa sổ Windows Explorer, Control Panel.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Khóa ngoài trong CSDL quan hệ có vai trò gì?
Lưu trữ dữ liệu văn bản.
Sắp xếp bản ghi.
Đảm bảo dữ liệu không trùng.
Liên kết giữa các bảng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 20 pts
Câu nào dưới đây mô tả đúng nhất về truy vấn tham số?
Là truy vấn chỉ áp dụng được với một cột dữ liệu duy nhất.
Là truy vấn chỉ dùng để tìm kiếm dữ liệu trên một bảng.
Là truy vấn chỉ có thể lọc dữ liệu theo một điều kiện cố định.
Là truy vấn cho phép người dùng nhập giá trị.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
66 questions
Đề cương tin học 11GK2
Quiz
•
11th Grade
68 questions
TN Tin
Quiz
•
10th Grade - University
66 questions
ON TAP K10 CUOI KY II
Quiz
•
11th Grade
70 questions
QZ ÔN TẬP K9
Quiz
•
9th - 12th Grade
68 questions
Câu hỏi về máy tính
Quiz
•
11th Grade
65 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Quiz
•
11th Grade
60 questions
Gdqp11
Quiz
•
11th Grade
65 questions
Tin học -đề cương
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Computers
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Explore Triangle Congruence and Proofs
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
DNA Replication Concepts and Mechanisms
Interactive video
•
7th - 12th Grade
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Identify Triangle Congruence Criteria
Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Similar Figures
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
SSS/SAS
Quiz
•
9th - 12th Grade
