Ôn tập cuối kì 2 Sinh 10

Ôn tập cuối kì 2 Sinh 10

10th Grade

41 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỂM TRA DI TRUYỀN & BIẾN DỊ

KIỂM TRA DI TRUYỀN & BIẾN DỊ

1st - 12th Grade

40 Qs

ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

9th - 12th Grade

40 Qs

ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

9th - 12th Grade

40 Qs

Cuối Ki 2 (Sinh)

Cuối Ki 2 (Sinh)

10th Grade

44 Qs

SINH HỌC CUỐI KÌ I

SINH HỌC CUỐI KÌ I

10th Grade

41 Qs

ĐỀ TN ABCD 1

ĐỀ TN ABCD 1

1st Grade - University

40 Qs

Sinh hoc suy dinh duong

Sinh hoc suy dinh duong

10th Grade

45 Qs

Đề cương sinh học kì 1

Đề cương sinh học kì 1

9th - 12th Grade

44 Qs

Ôn tập cuối kì 2 Sinh 10

Ôn tập cuối kì 2 Sinh 10

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Medium

Created by

Thao Thanh

Used 17+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

41 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật được phân loại dựa vào đâu?

Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và năng lượng của vi sinh vật.

Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và chất hữu cơ của vi sinh vật.

Nhu cầu sử dụng nguồn carbon dioxide và năng lượng của vi sinh vật.

Nhu cầu sử dụng nguồn carbon và chất hữu cơ của vi sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chất nào sau đây có khả năng diệt khuẩn một cách chọn lọc?

Chất sát khuẩn.

Hợp chất phenol.

Chất kháng sinh.

Hợp chất kim loại nặng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự tổng hợp protein của vi sinh vật?

Vi sinh vật có khả năng tự tổng hợp các loại amino acid.

Protein tổng hợp được khi liên kết các amino acid với nhau bằng liên kết glycosidic.

Vi sinh vật có khả năng tổng hợp protein.

Phương trình tổng hợp protein là: (Amino acid)n → Protein

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tổng hợp protein, vi sinh vật đã thực hiện liên kết các amino acid bằng loại liên kết nào sau đây?

Liên kết glycosidic.

Liên kết hóa trị.

Liên kết hydrogen.

Liên kết peptide.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ vi sinh vật là

lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức uống giàu giá trị dinh dưỡng.

lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa bệnh cho người và động vật.

lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.

lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các chế phẩm sinh học phục vụ đời sống con người.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại ở pha

suy vong.

tiềm phát.

cân bằng.

lũy thừa.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây không có ở giảm phân mà có ở nguyên phân?

Xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.

Có sự phân chia tế bào chất.

Có sự phân chia nhân.

Nhiễm sắc thể nhân đôi ở kì trung gian trước khi nhiễm sắc thể kép.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?