
Triết 6

Quiz
•
English
•
University
•
Hard
Ha B2402509
FREE Resource
46 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền cụm từ thích hợp: “Hiện thực.... đang tồn tại là cơ sở để định hướng những khả năng mới"
Cái đang có
Cái hiện chưa xảy ra
Sự hình thành các hiện thực mới
Cái sẽ xảy ra khi có điều kiện thích hợp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng
Những khả năng bị quy định bởi những thuộc tính và mlh tất nhiên của đối tượng được gọi là khả năng thực
Những khả năng bị quy định bởi những thuộc tính và mìh ngẫu nhiên của đối tượng được gọi là khả năng thực
Khả năng trừu tượng là những khả năng mà để thực hiện chúng hiện đã có đủ đk
Khả năng cụ thể là những khả năng mà ở thời hiện tại còn chưa có những đk thực hiện chúng, nhưng đk có thể xh khi đối tượng đạt tới một trình độ ptr nhất định
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khả năng trừu tượng
Những khả năng mà ở thời hiện tại còn chưa có những đã thực hiện chúng, nhưng đk có thể xh khi dối tượng đạt tới một trình độ ptr nhất định
Những khả năng bị quy định bởi những thuộc tính và mlh tất nhiên của đối tượng
Những khả năng mà để thực hiện chúng hiện đã có đủ đk
Những khả năng bị quy định bởi các thuộc tính và mìh ngẫu nhiên
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Luận điểm sai?
Chân lý có tính KQ
Chân lý có tính trừu tượng
Chân lý có tính tương đối và tuyệt đối
Chân lý có tính cụ thể
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là... của lý luận nhận thức
Đầu tiên
Điểm thứ nhất
Điều quan trọng
Quan điểm thứ nhất và cơ bản
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
“Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con người có thể đạt tới chân lý KQ hay không hoàn toàn không phải là vấn đề lý luận mà là vấn đề.....
Thực tế
Hiện thực
Thực tiễn
Khoa học
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường phái nào cho rằng cơ sở của mìh giữa các sv, ht là ở tính thống nhất về của TG?
CNDV chất phác
CNDV SH
CNDT
PBCDV
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
46 questions
Quiz về Logistics (40 ques)

Quiz
•
University
48 questions
Chương 3 CNXHKH (Chỉ tạo những câu hỏi cô cho vì khó)

Quiz
•
University
50 questions
kttc

Quiz
•
University
50 questions
untitled

Quiz
•
4th Grade - University
46 questions
Chương 2 (3)

Quiz
•
University
44 questions
Triết 5

Quiz
•
University
42 questions
3A2 - LESSON 5. POSSESSIVE ADJECTIVES (14/7)

Quiz
•
1st Grade - University
50 questions
PLĐC 11

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade