
1-35
Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Medium
anh quoc
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
tế bào thần kinh còn được gọi là
synapse
neuron
myelin
ranvier
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
chức năng của neuron là tiếp nhận
kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh ra toàn cơ thể
kích thích, tạo ra xung thần kinh và truyền xung thần kinh đến neuron khác hoặc tế bào khác
xung thần kinh, tạo ra kích thích và dẫn truyền đến neuron khác hoặc tế bào khác
xung thần kinh, tạo các kích thích và dẫn truyền ra toàn cơ thể
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ghép A với B đúng về hệ thần kinh động vật
hệ thần kinh dạng ống
hệ thần kinh dạng lưới
hệ thần kinh dạng chuỗi hạch
a) thường gặp ở các ngành giun dẹp, giun tròn, chân khớp
b) thường gặp ở động vật thuộc lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú
c) thường gặp ở các ngành ruột khoang
1-a, 2-b 3-c
1-b 2-c 3-a
1-c 2-b 3-a
1-b 2-a 3-c
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
có bao nhiêu nhận định đúng về hệ thần kinh dạng ống
được cấu tạo từ rất lớn tế bào thần kinh
thường gặp ở động vật thuộc lớp cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú
các tế bào thần kinh được phân chia thành một ống nằm ở phần lưng cơ thể
các tế bào thần kinh được phân chia thành thần kinh trung ương ( gồm các hạch thần kinh và dây thần kinh não, tuỷ) và thần kinh ngoại biên ( gồm não bộ và tuỷ sống)
1
2
4
3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
thụ quan đau ở da-> sợi vận động của dây thần kinh tuỷ-> tuỷ sống-> sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ-> các cơ ngón tay
thụ quan đau ở da-> sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ-> tuỷ sống-> các cơ ngón tay
thụ quan đau ở da-> sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ-> tuỷ sống-> sợi vận động của dây thần kinh tuỷ-> các cơ ngón tay
thụ quan đau ở da-> tuỷ sống-> sợi vận động của dây thần kinh tuy-> các cơ ngón tay
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
bộ phận tiếp nhận âm thanh gồm
tai ngoài, tai giữa và tai trong
tai ngoài, tai giữa và ốc tai
tai ngoài, màng nhĩ và ốc tai
tai ngoài, màng nghĩ và tai trong
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
hệ thần kinh ống hoạt động theo nguyên tắc
phản xạ
cảm ứng
dẫn truyền
đáp ứng xung thần kinh
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
37 questions
Ôn tập công nghệ 12
Quiz
•
1st Grade
35 questions
untitled
Quiz
•
1st - 5th Grade
38 questions
địa
Quiz
•
1st Grade
32 questions
môn địa cô chữa hết rồi
Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
thi ATVSTP
Quiz
•
1st - 5th Grade
36 questions
Địa HK1_ bài 10
Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
Trắc Nghiệm Sử
Quiz
•
1st Grade
32 questions
Hoá 💀
Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Others
11 questions
NFL Football logos
Quiz
•
KG - Professional Dev...
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38
Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter
Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Sense and Response
Quiz
•
1st Grade