SH10_BAI 26 (P1)

SH10_BAI 26 (P1)

10th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra 15

Kiểm tra 15

10th Grade

15 Qs

Naming Covalent Compounds, Acids, and Bases

Naming Covalent Compounds, Acids, and Bases

9th - 11th Grade

20 Qs

Công nghệ 10

Công nghệ 10

10th Grade

20 Qs

Naming Ionic Compounds

Naming Ionic Compounds

10th - 11th Grade

20 Qs

AQA GCSE Physics Equations

AQA GCSE Physics Equations

9th - 11th Grade

20 Qs

QUIZIZ TEMA 9 BENDA-BENDA DISEKITAR KITA

QUIZIZ TEMA 9 BENDA-BENDA DISEKITAR KITA

5th - 12th Grade

20 Qs

Literasi Sains

Literasi Sains

6th - 12th Grade

15 Qs

Byliny cz.1

Byliny cz.1

1st - 12th Grade

20 Qs

SH10_BAI 26 (P1)

SH10_BAI 26 (P1)

Assessment

Quiz

Science

10th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Anh Minh

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ vi sinh vật là lĩnh vực

nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến sản phẩm phục vụ đời sống con người.

nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.

nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa bệnh động vật.

nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại thực phẩm giàu giá trị dinh dưỡng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lĩnh vực nào sau đây ít có sự liên quan đến công nghệ vi sinh vật?

Y học.

Môi trường.

Công nghệ thực phẩm.

Công nghệ ô tô.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoạt động nào sau đây là ứng dụng của quá trình phân giải ở vi sinh vật?

Sản xuất các chất xúc tác sinh học.

Sản xuất sinh khối.

Sản xuất Bột giặt sinh học.

Sản xuất amino acid.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ví dụ nào sau đây nói về ứng dụng đặc điểm quá trình phân giải các chất của vi sinh vật?

Sản xuất protein đơn bào.

Sản xuất acid amin.

Nước mắm.

Sản xuất các chất xúc tác sinh học.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xử lý nước thải là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong

y học.

nông nghiệp.

bảo vệ môi trường.

sinh hoạt.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Xử lý mùi hôi trong chăn nuôi là ứng dụng của chế phẩm vi sinh vật trong

sinh hoạt.

nông nghiệp.

công nghiệp.

môi trường.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp?

Kháng sinh.

Dưa muối.

Nước tương.

Phân bón.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?