KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TIN 11-LẦN 2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TIN 11-LẦN 2

11th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu

Bài 22. Thực hành cập nhật bảng dữ liệu có tham chiếu

11th Grade

23 Qs

Khối 3 - Đề kiểm tra HKII

Khối 3 - Đề kiểm tra HKII

3rd Grade - University

20 Qs

kiểm tra HKII _ TIn 11

kiểm tra HKII _ TIn 11

11th Grade

25 Qs

Quiz tổng hợp_Access

Quiz tổng hợp_Access

10th Grade - University

18 Qs

Ôn Tập GKII Tin 7

Ôn Tập GKII Tin 7

7th Grade - University

15 Qs

TIN 11_ÔN TẬP_LINK 2

TIN 11_ÔN TẬP_LINK 2

11th Grade

20 Qs

Kỹ thuật trình bày văn bản

Kỹ thuật trình bày văn bản

1st - 11th Grade

19 Qs

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TIN 11-LẦN 2

KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN TIN 11-LẦN 2

Assessment

Quiz

Computers

11th Grade

Medium

Created by

Trang Nguyen Tuan

Used 8+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

Không có lệnh này trong SQL SERVER

Để thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kết thúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Để thực hiện mở transaction bằng lệnh COMMIT và kết thúc bằng lệnh BEGIN – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh.

Để thực hiện đóng transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và mở bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây:

Select Right(N‘Hà Nội’,3)

Hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội

Câu lệnh lỗi không chạy được.

Hiển thị ra màn hình chuỗi: NHà

Hiển thị ra màn hình chuỗi: Hà

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình ảnhTRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE.

TRUNCATE TABLE xóa bảng khỏi cơ sở dữ liệu

TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.

TRUNCATE TABLE phải được sử dụng cùng với mệnh đề JOIN

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

SQL có thể được sử dụng để thực hiện những thao tác nào trên dữ liệu?

Thêm

Sửa

Xoá

Tất cả các phương án trên

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

Criteria

Show

Sort

Field

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

SQL cho phép thực hiện các phép tính trên dữ liệu như thế nào?

Sử dụng hàm tính toán có sẵn

Viết mã lập trình

Sử dụng các câu truy vấn phức tạp

SQL không hỗ trợ phép tính trên dữ liệu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 5 pts

SQL có thể thực hiện truy vấn dữ liệu dựa trên điều kiện nào?

Giá trị của một trường

Số lượng bản ghi

Tổng kết dữ liệu

SQL không thể thực hiện truy vấn dữ liệu dựa trên điều kiện

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?