Một số bài tập về thì

Một số bài tập về thì

6th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Level 1 Lesson 10

Level 1 Lesson 10

6th Grade

20 Qs

PAST SIMPLE - MS. THANH

PAST SIMPLE - MS. THANH

6th - 7th Grade

20 Qs

 THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (TIẾP)

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (TIẾP)

6th Grade

17 Qs

IELTS - Day 11 Word Check

IELTS - Day 11 Word Check

1st - 11th Grade

21 Qs

exercise for past perfect

exercise for past perfect

3rd - 12th Grade

22 Qs

Present simple

Present simple

6th Grade

14 Qs

Show at simple (Thì hiện tại đơn)

Show at simple (Thì hiện tại đơn)

6th - 12th Grade

20 Qs

U1 GRAMMAR - G6.2

U1 GRAMMAR - G6.2

6th Grade

15 Qs

Một số bài tập về thì

Một số bài tập về thì

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Easy

Created by

Thúy Hạnh

Used 1+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại đơn được sử dụng khi nào?

Khi mô tả một hành động đang diễn ra

Khi nói về sự kiện trong tương lai

Khi diễn tả cảm xúc tạm thời

Khi diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên, hoặc hành động xảy ra thường xuyên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn là gì?

Cấu trúc: S + will + V-ing.

Cấu trúc: S + V-ed.

Cấu trúc: S + am/is/are + V-ing.

Cấu trúc: S + V + am/is/are.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì quá khứ đơn diễn tả điều gì?

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại.

Diễn tả một thói quen hàng ngày.

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi nào sử dụng thì hiện tại hoàn thành?

Khi hành động xảy ra trong tương lai.

Khi hành động xảy ra trong quá khứ có liên quan đến hiện tại.

Khi hành động xảy ra đồng thời với hiện tại.

Khi hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách sử dụng thì tương lai đơn như thế nào?

S + would + V để diễn tả hành động trong quá khứ.

S + will + V (động từ nguyên thể) để diễn tả hành động trong tương lai.

S + have + V-ed để diễn tả hành động đã xảy ra.

S + am/is/are + V-ing để diễn tả hành động hiện tại.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có cấu trúc ra sao?

S + has been + V-ed

S + have/has been + V-ing

S + will have been + V-ing

S + have/has + V-ing

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để làm gì?

Diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.

Diễn tả một thói quen trong quá khứ.

Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?