
Đề Cương Vật Lý 12

Quiz
•
World Languages
•
University
•
Medium

undefined undefined
Used 2+ times
FREE Resource
26 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây ?
Một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.
Hai thanh nam châm đặt gần nhau.
Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.
Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của
lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó.
trọng lực tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó.
lực từ tác dụng lên một vật nặng hay một vật nhẹ đặt trong đó.
lực điện tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong đó.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xung quanh vật nào say đây không có từ trường?
Dòng điện không đổi.
Hạt mang điện chuyển động.
Hạt mang điện đứng yên.
Nam châm hình chữ U.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về tương tác từ, điều nào sau đây đúng ?
Các cực cùng trên của nam châm thì hút nhau.
Hai dòng điện không đổi, đặt song song cùng chiều thì hút nhau.
Các cực khác tên của nam châm thì đẩy nhau.
Nếu cực bắc của một nam châm hút một thanh sắt thì cực nam của thanh nam châm đẩy thanh sắt.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt một kim nam châm song song với dòng điện. Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn, ta thấy
Kim nam châm lệch một góc so với phương ban đầu.
Kim nam châm đứng yên.
Kim nam châm quay tròn xung quanh trục.
Kim nam châm quay trái, quay phải liên tục.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực hút hoặc đẩy khi đưa hai nam châm lại gần nhau được gọi là:
lực tương tác.
lực từ.
lực điện từ.
lực đẩy và lực đẩy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực hút hoặc đẩy khi đưa hai nam châm lại gần nhau được gọi là:
lực tương tác.
lực từ.
lực điện từ.
lực đẩy và lực đẩy.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
30 questions
09. 생활의 변화와 주거

Quiz
•
University
24 questions
10. 대중문화

Quiz
•
University
28 questions
Giao diện người dùng_ bài 3

Quiz
•
University
22 questions
bài kiểm tra sơ cấp

Quiz
•
University
25 questions
Test vui Tết cười đề 1

Quiz
•
University
25 questions
Đố vui nhật bản

Quiz
•
University
25 questions
GT HÁN 4 BÀI 11

Quiz
•
KG - University
30 questions
Chất liệu thời trang

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
hs2c1 A QUIZIZZ

Quiz
•
3rd Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University
20 questions
Tener & Tener Expressions

Quiz
•
8th Grade - University