
Câu hỏi về vi sinh vật

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Khánh Nguyễn
Used 17+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25. Để nghiên cứu hình dạng và kích thước một số nhóm vi sinh vật người ta thường dùng phương pháp:
Quan sát bằng kính hiển vi.
Nuôi cấy.
Phân lập vi sinh vật.
Định danh vi khuẩn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 26. Nhằm tách riêng các vi khuẩn từ quần thể ban đầu tạo thành các dòng thuần khiết để khảo sát và định danh người ta dùng phương pháp:
Quan sát bằng kính hiển vi.
Nuôi cấy.
phân li vi sinh vật
định danh vi khuẩn
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
15. Trong nghiên cứu vi sinh vật không có kỹ thuật nghiên cứu nào?
Cố định nhuộm màu.
Siêu li tâm.
Đồng vị phóng xạ.
Điện di sắc tố.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 27. Hoạt động nào dưới đây chỉ có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân?
Có sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng.
Có sự co xoắn và dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.
Có sự phân li của các nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.
Có sự sắp xếp của các nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 28. Hoạt động nào dưới đây chỉ có ở nguyên phân mà không có ở giảm phân?
Có sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng.
Có sự co xoắn và dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.
Có sự phân li của các nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào theo thoi phân bào.
Có các nhiễm sắc thể kép sắp xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 29. Tảo sprulina là vi sinh vật có đặc điễm:
Đơn bào nhân sơ – quang tự dưỡng.
Đơn bào nhân thực - quang dị dưỡng.
Đơn bào nhân thực - quang tự dưỡng
Đơn bào nhân sơ - quang tự dưỡng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 30. Trùng amip là vi sinh vật có đặc điễm:
Đơn bào nhân sơ – hóa tự dưỡng.
Đơn bào nhân sơ - quang dị dưỡng.
Đơn bào nhân thực - quang tự dưỡng
Đơn bào nhân thực - hóa dị dưỡng
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
CHUYÊN ĐỀ HÓA-TỔ 3

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Hóa 6_Niên đại địa chất

Quiz
•
1st - 12th Grade
17 questions
Białka

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Phản ứng hóa học và enthalpy

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chemistry Naming Compounds (ionic and covalent)

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
HISTORIA DE LA QUIMICA

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Vòng loại 1: Hóa học và Sinh học

Quiz
•
10th - 12th Grade
9 questions
Sinh hoc 10-Giua HK1-Bai 2:Phương pháp nghiên cứu và học tập môn

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds

Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation

Quiz
•
9th - 12th Grade