Đề Thi Thống Kê Doanh Nghiệp

Đề Thi Thống Kê Doanh Nghiệp

12th Grade

70 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ TRƯỜNG

QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ TRƯỜNG

1st Grade - Professional Development

68 Qs

KTPL

KTPL

12th Grade

66 Qs

GDKT-PL 12 CUỐI KÌ I

GDKT-PL 12 CUỐI KÌ I

12th Grade

67 Qs

,,,,,,

,,,,,,

9th - 12th Grade

70 Qs

KTPL12 - ÔN TẬP HK1  - BÀI 5+6+7

KTPL12 - ÔN TẬP HK1 - BÀI 5+6+7

12th Grade - University

67 Qs

on 10

on 10

9th Grade - University

70 Qs

Bài Quiz không có tiêu đề

Bài Quiz không có tiêu đề

12th Grade - University

71 Qs

KHỐI 10-ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 KTPL

KHỐI 10-ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 KTPL

12th Grade

67 Qs

Đề Thi Thống Kê Doanh Nghiệp

Đề Thi Thống Kê Doanh Nghiệp

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Hard

Created by

huyen nguyen

Used 1+ times

FREE Resource

70 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Phương pháp cộng yếu tố của Giá trị sản xuất công nghiệp Gocp không bao gồm chỉ tiêu nào:

Bán thành phẩm của hoạt động công nghiệp không tiếp tục chế biến, bán ra

Giá trị thành phẩm mua về không dùng hết đem đi tiêu thụ

Chênh lệch cuối kì và đầu kì của sản phẩm dở dang

Giá trị thành phẩm sản xuất bằng nguyên vật liệu của doanh nghiệp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Phương trình phân tích sự biến động của tổng khối lượng nguyên vật liệu tiêu dùng trong kì... là:

Media Image
Media Image
Media Image
Media Image

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Hệ số làm thêm giờ Hg là:

Chỉ tiêu biểu hiện quan hệ số ngày công là việc thực tế hoàn toàn

Chỉ tiêu biểu hiện quan hệ so sánh giữa số ngày công làm việc thực tế chế độ.

Chỉ tiêu biểu hiện cường độ huy động làm thêm giờ trong một ca làm việc.

Chỉ tiêu biểu hiện cường độ huy động làm thêm ngày trong một kì làm việc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Nội dung kinh tế của chỉ tiêu doanh lợi vốn chung là:

Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận sau thuế với vốn kinh doanh bình quân trong kì.

Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận thuần túy với vốn kinh doanh bình quân trong kì.

Là tỷ lệ so sánh giữa lợi nhuận toàn bộ với vốn kinh doanh bình quân trong kì.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Cho biết lợi nhuận toàn bộ bằng 100 tỷ đồng ,Thuế suất thuế TNDN là 20%, doanh thu thuần đạt 2.000 tỷ đồng, vốn kinh doanh bình quân = 1200 tỷ đồng. Doanh lợi vốn kinh doanh thuần túy bằng bao nhiêu?

4%

6.67%

8.33%

5%

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Tổng số ngày công theo lịch là:

Toàn bộ ngày công mà chế độ nhà nước quy định công nhân doanh nghiệp phải làm việc trong kì.

Là toàn bộ ngày công tính theo số ngày dương lịch mà doanh nghiệp có thể sử dụng của công nhân trong kỳ

Là toàn bộ ngày công nhân có thực tế làm việc trong phạm vi tổng ngày

công chế độ trong kì.

Là toàn bộ số ngày công doanh nghiệp có thể sử dụng tối đa vào quá trình

sản xuất sản phẩm chính của doanh nghiệp

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Căn cứ vào tổ chức quản lí, sử dụng và trả lương, công nhân viên trong doanh nghiệp được chia thành:

Công nhân viên trong hoạt động cơ bản và công nhân viên ngoài hoạt động cơ bản.

Công nhân viên trong danh sách và công nhân viên ngoài danh sách.

Công nhân viên thường xuyên và công nhân viên tạm thời.

Công nhân và nhân viên

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?