
ÔN TẬP VẬT LÍ 12

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium

q e
Used 2+ times
FREE Resource
67 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
Dòng điện không đổi.
Hạt mang điện chuyển động.
Hạt mang điện đứng yên.
Nam châm hình chữ U.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đưa cực từ bắc của thanh nam châm này lại gần cực từ nam của thanh nam châm kia thi
chúng hút nhau.
tạo ra dòng điện.
chúng đẩy nhau.
chúng đứng yên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính chất cơ bản của từ trường là
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
xung quanh dòng điện thẳng.
xung quạnh một thanh nam châm thẳng.
trong lòng của một nam châm chữ U.
xung quanh một dòng điện tròn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện thẳng dài?
Các đường sức là các đường tròn có tâm nằm trên dây dẫn.
Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn.
Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc nắm bàn tay phải.
Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sai? Từ trường tồn tại ở gần
một nam châm.
vật mang điện.
dây dẫn có dòng điện.
chùm tia điện tử.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường?
Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
Các đường sức từ là những đường không cắt nhau.
Từ trường tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
64 questions
Ôn tập chương I - VL 12 - BS 1

Quiz
•
12th Grade
72 questions
Lý phần 1

Quiz
•
12th Grade
72 questions
Sự Chuyển Thể

Quiz
•
12th Grade
72 questions
L10.Mới. Ôn thi giữa kì 2 (momen đến hiệu suất)

Quiz
•
9th - 12th Grade
63 questions
Đề Cương Ôn Tập Vật Lí 12

Quiz
•
12th Grade
70 questions
làm làm

Quiz
•
12th Grade
66 questions
Ôn Tập Tin Học 11

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade