
Câu hỏi về điện tích và điện trường
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
duy tieu
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không
tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ với khoáng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau (19,1 = 19), khi đưa chúng lại gần thì chúng đấy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
hút nhau
đấy nhau.
có thể hút hoặc đấy nhau.
không tương tác nhau.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chân không, nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
tăng 2 lần.
giảm 2 lần.
giảm 4 lần
tăng 4 lần
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 2 điện tích có độ lớn không đồi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
chân không
nước nguyên chất.
dầu hỏa.
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
điện trường là
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm
dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền
tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
phụ thuộc độ lớn điện tích thứ.
phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Chủ đề B: b6+b7
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Bài 1 - Tổng quan Quản trị Kinh Doanh Lữ Hành
Quiz
•
1st Grade - University
18 questions
CÔNG NGHỆ 11_ BÀI 27+ BÀI 28
Quiz
•
11th Grade
19 questions
KỸ NĂNG GIAO TIẾP-ÔN TẬP
Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
NGUYỄN KHUYẾN - GDQP&AN 11
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge | 06
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Củng cố kiến thức môn lịch sử khối 10
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
1-Hoạt động ngoại khóa online mùa Covid-19
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
17 questions
Afro Latinos: Una Historia Breve Examen
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Hispanic Heritage Month Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade