
L7_7A7_KHTN_GHK2_SINH_Tự luận
Quiz
•
Biology
•
7th Grade
•
Hard
Ngo Son
FREE Resource
Enhance your content
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.1:
Chọn đáp án thể hiện các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển của Cây cam
A.)
→ Hạt
→ Cây con
→ Cây trưởng thành
→ Cây ra hoa kết trái
B.)
Trứng
→ Nòng nọc/Ấu trùng
→ Ếch con
→ Êch trưởng thành
C.) Trứng →
Ấu trùng (sâu bướm) → Nhộng → Bướm trưởng thành
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.2:
Chọn đáp án thể hiện các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển của ẾCH
A.)
→ Hạt
→ Cây con
→ Cây trưởng thành
→ Cây ra hoa kết trái
B.)
Trứng
→ Nòng nọc/Ấu trùng
→ Ếch con
→ Êch trưởng thành
C.) Trứng →
Ấu trùng (sâu bướm) → Nhộng → Bướm trưởng thành
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.3:
Chọn đáp án thể hiện các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển của BƯỚM
A.)
→ Hạt
→ Cây con
→ Cây trưởng thành
→ Cây ra hoa kết trái
B.)
Trứng
→ Nòng nọc/Ấu trùng
→ Ếch con
→ Êch trưởng thành
C.) Trứng →
Ấu trùng (sâu bướm) → Nhộng → Bướm trưởng thành
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.4:
Điền vào chỗ trống sau
Các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển của CÂY CAM là
→ Hạt → Cây con → ..................... → Cây ra hoa kết trái
A. mầm cây
B. cây to
C. Cây trưởng thành
D. cây cổ thụ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.5:
Điền vào chỗ trống sau
Các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển của ẾCH là
Trứng
→
→ Ếch con
→ Êch trưởng thành
A. tép con
B. cá con
C. Loăng quăng
Nòng nọc/Ấu trùng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.6
Điền vào chỗ trống sau
Các giai đoạn chính trong quá trình sinh trưởng và phát triển của BƯỚM là
→ Trứng
→ ..............................................
→ Nhộng
→ Bướm trưởng thành
A. tép con
B. Ấu trùng (sâu bướm)
C. Loăng quăng
Nòng nọc/Ấu trùng
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1.7:
Nêu 2 biến đổi thể hiện sự phát triển
giữa 2 giai đoạn nòng nọc và ếch trưởng thành
trong vòng đời của ếch.
8.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1.8:
Sự khác nhau giữa mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên?
Mô phân sinh đỉnh nằm ở chồi thân, mô phân sinh bên nằm xen giữa mạch gỗ và mạch cây
Mô phân sinh đỉnh nằm ở rễ cây, mô phân sinh bên nằm trên ngọn cây
Mô sinh đỉnh giúp cây và các bộ phận DÀI ra, mô phân sinh bên giúp cây và các bộ phận TO ra
Mô sinh đỉnh giúp cây và các bộ phận phát triển, mô phân sinh bên giúp cây và các bộ phận sinh sôi nảy nở
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh sản 8
Quiz
•
6th - 8th Grade
5 questions
Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Ôn tập ngành Giun dẹp - Sinh 7
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Chủ đề 13 - Lớp Lưỡng cư
Quiz
•
7th Grade
12 questions
CẢM ỨNG Ở SINH VẬT
Quiz
•
7th Grade
5 questions
Bài 36 khtn Phạm Dương Kiên 7/5
Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
Trả bài KHTN 7: Bài 17 SGK CD
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
sinh 12
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
Cell theory & Scientists
Quiz
•
7th Grade
21 questions
25-26 Photosynthesis & Cellular Respiration Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Characteristics of Life
Quiz
•
7th Grade
20 questions
cell theory and organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Fabulous Food Chains
Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Amoeba sisters Plant structure and Adaptations
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Exploring Cell Transport Mechanisms
Interactive video
•
6th - 10th Grade