10 điểm sinh nhaaa

10 điểm sinh nhaaa

12th Grade

35 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA 2

CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA 2

12th Grade

36 Qs

20 ĐỀ ÔN TẬP

20 ĐỀ ÔN TẬP

12th Grade

32 Qs

BÀI TẬP ATP, ENZIM

BÀI TẬP ATP, ENZIM

10th - 12th Grade

30 Qs

ĐỀ 1 - THAM KHẢO 2022

ĐỀ 1 - THAM KHẢO 2022

12th Grade

35 Qs

Sinh Học GK2 P2

Sinh Học GK2 P2

12th Grade

30 Qs

TT- Ôn tập 1

TT- Ôn tập 1

12th Grade

30 Qs

Thi theo đề bộ 2025

Thi theo đề bộ 2025

12th Grade

33 Qs

KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 3

KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 12 LẦN 3

12th Grade

40 Qs

10 điểm sinh nhaaa

10 điểm sinh nhaaa

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Linh Phương

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

35 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cơ quan thóai hóa là cơ quan

phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.

thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới.

thay đổi chức năng.

biến mất hoàn toàn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Kết luận nào sau đây không đúng về cơ quan tương đồng ?

Cơ quan tương đồng là những cơ quan giống nhau nhưng không phải do cùng thừa hưởng các gene từ tổ tiên chung mà là do tác động của môi trường sống.

Cơ quan thóai hóa cũng là cơ quan tương đồng.

Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.

Cơ quan tương đồng là những cơ quan giống nhau do cùng thừa hưởng các gene từ tổ tiên chung.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cơ quan tương tự là những cơ quan

khác chức năng.

cùng chức năng.

có cấu trúc bên trong giống nhau.

có cùng nguồn gốc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Chuỗi hemoglobin của vượn Gibbon và người khác nhau ba amino acid. Đây là bằng chứng tiến hóa

sinh học phân tử.

tế bào học.

cơ quan thóai hóa.

cơ quan tương đồng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, dùng cùng 20 loại amino acid để cấu tạo nên protein. Đây là bằng chứng

hóa thạch.

sinh học phân tử.

tế bào học.

giải phẫu so sánh.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là bằng chứng

giải phẫu học so sánh.

tế bào học và sinh học phân tử.

địa lý sinh học.

phôi sinh học.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Ý nghĩa của các cơ quan tương đồng với việc nghiên cứu tiến hóa là

phản ánh sự tiến hóa phân li.

phản ánh sự tiến hóa đồng quy.

phản ánh mối quan hệ giữa các loài.

cho biết các loài đó sống trong điều kiện giống nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?