PHẦN Đ-S và Trả lời ngắn
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Hiền Quãng Thu
Used 5+ times
FREE Resource
36 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Khi nói về quá trình tái bản DNA, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai?
Sự tái bản DNA diễn ra vào kì trung gian giữa hai lần phân bào.
Mạch đơn mới được tổng hợp theo chiều 5’→ 3’.
Cả 2 chuỗi polynucleotide mới đều được tổng hợp gián đoạn.
Sự tái bản DNA diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo toàn.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Khi tìm hiểu về đột biến gene, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
Mức độ gây hại của alelle đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gene.
Đột biến gen thường xảy ra khi tái bản.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotide A-T bằng cặp 1 T-A có thể làm cho số liên kết hidro giảm 1.
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotide A-T bằng cặp 1 G-C có thể làm cho số liên kết hidro tăng lên 1.
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Một loài thực vật lưỡng bội, xét hai gene có A, a và B, b; mỗi gene quy định một tính trạng, allele trội là trội hoàn toàn, các gene phân ly độc lập. Cho các cây (P) dị hợp về hai cặp gene giao phấn với nhau, F1 có tỉ lệ kiểu hình là 9: 3: 3: 1. Mỗi phát biểu sau đây về F1 là đúng hay sai?
F1 có 10 loại kiểu gene.
Tỉ lệ kiểu gene đồng hợp về hai cặp gene luôn là 0,25.
Kiểu hình mang cả hai tính trạng trội ở F1 có thể có 4 loại kiểu gene.
Tỉ lệ kiểu gene dị hợp về một cặp gene ở F1 có thể là 50%.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Một cơ thể sinh vật lưỡng bội có kiểu gene AABbddXEYE giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Cơ thể trên tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
Loại giao tử chứa 1 allele trội chiếm tỉ lệ 25%.
Có 2 loại giao tử mang 2 alen trội.
Cặp NST giới tính luôn cho 2 loại giao tử.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai khi nói về hiện tượng di truyền liên kết gene hoàn toàn?
Ở tất cả các loài động vật, liên kết gene chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
Liên kết gene làm hạn chế biến dị tổ hợp.
Số nhóm gene liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài đó.
Liên kết gene duy trì các nhóm gene liên kết quý hiếm.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Khi nói về cấu trúc nhiễm sắc thể, mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều có cấu trúc nhiễm sắc thể.
Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ DNA và protein.
Chuỗi polynucleosome là sợi cơ bản, có đường kính (kích thước chiều ngang) 10 nm.
Sợi cơ bản xoắn bậc hai tạo thành sợi siêu xoắn có đường kính 300 nm (sợi chromatid).
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
5 mins • 1 pt
Khi nói về đột biến gene, các kết luận dưới đây là đúng hay sai?
Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thế phát sinh đột biến gene.
Cơ thể mang đột biến gene lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
Đột biến gene luôn dẫn tới làm thay đổi cấu trúc và chức năng của prôtêin.
Nếu gene bị đột biến dạng thay thế một cặp nuclêôtit thì không làm thay đổi tổng liên kết hydrogen của gene.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
33 questions
ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Quiz
•
12th Grade
40 questions
Đề cương cuối kì 1 - Sinh học (40 câu đầu)
Quiz
•
12th Grade
35 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ I SINH HỌC 9
Quiz
•
12th Grade
31 questions
Sinh s1
Quiz
•
12th Grade
32 questions
Sinh
Quiz
•
12th Grade
35 questions
Sinh HK1
Quiz
•
12th Grade
36 questions
Sinh học 12 - Tuần 19
Quiz
•
12th Grade
38 questions
SINH: NỘI DUNG KIỂM TRA 15P
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade