TN CÔNG NGHỆ 10
Quiz
•
Engineering
•
10th Grade
•
Medium
Giveme Fivestar
Used 3+ times
FREE Resource
Student preview

39 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công dụng của ren
Dùng để ghép các chi tiết với nhau (bu lông đai ốc vít ) hoặc dùng để truyền lực (trục vít vítme)
Dùng để ghép các chi tiết với nhau (trục vít vítme)hoặc dùng để truyền lực (bu lông đai ốc vít )
Dùng để ghép các chi tiết với nhau (bu lông trục vít ) hoặc dùng để truyền lực (đai ốc vít vítme)
Dùng để dán các chi tiết với nhau (bu lông đai ốc vít ) hoặc dùng để truyền lực (trục vít vítme)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ren được hình thành
Trên bề mặt ngoài của hình trụ gọi là ren ngoài (ren trục), trên bề mặt trong của hình trụ gọi là ren trong (ren lổ).
Trên bề mặt ngoài của hình trụ gọi là ren ngoài (ren trục), trên bề mặt ngoài của hình trụ gọi là ren trong (ren lổ).
Trên bề mặt trong của hình trụ gọi là ren ngoài (ren trục), trên bề mặt ngoài của hình trụ gọi là ren trong (ren lổ).
Trên bề mặt trên của hình trụ gọi là ren ngoài (ren trục), trên bề mặt trong của hình trụ gọi là ren trong (ren lổ)
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng ren là
Là hình phẳng tạo thành ren
Là hình bằng tạo thành ren
Là hình thẳng tạo thành ren
Là hình chiếu tạo thành ren
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường kính lớn nhất của ren (d) là:
Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong.
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đường kính nhỏ nhất của ren (d₁) là:
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính đỉnh của ren trong.
Đường kính chân của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
Đường kính đỉnh của ren ngoài, đường kính đinh của ren trong.
Đường kính đinh của ren ngoài, đường kính chân của ren trong.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bước ren (p) là:
Khoảng cách theo chiều trục giữa 2 đỉnh ren kề nhau
Khoảng cách theo chiều trục giữa 2 đỉnh ren không kề nhau
Khoảng cách theo chiều trục giữa 2 đỉnh ren cách đỉnh nhau
Khoảng cách theo chiều trục giữa 2 đỉnh ren đâu và cuối nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu diễn ren trên mặt phẳng song song với trục ren:
Đường giới hạn ren, đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
Đường giới hạn ren, đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
Đường giới hạn ren, đường đinh ren vẽ bằng nét liền mành, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh.
Đường giới hạn ren, đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Engineering
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Translations, Reflections & Rotations
Quiz
•
8th - 10th Grade
15 questions
PRESENTE CONTINUO
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Simplifying Radicals
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Exploring Newton's Laws of Motion
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade