
Cảm ứng ở thực vật
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Hard
Khôi Khắc
Used 1+ times
FREE Resource
76 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng động là hình thức phản ứng cây đối với tác nhân kích thích có định hướng.
hình thức phản ứng cây đối với tác nhân kích thích có định hướng.
hình thức phản ứng của cây đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
hình thức phản ứng cây đối với tác nhân kích thích không định hướng (không có hướng).
hình thức phản ứng của lá cây đối với tác nhân kích thích không định hướng (không có hướng).
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng?
Hiện tượng cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm.
Vận động quấn vòng của tua cuốn ở cây bầu, bí.
Vận động nở hoa khi cảm ứng với ánh sáng ở cây bồ công anh.
Vận động ngủ, thức của chồi cây theo mùa ở cây bàng, cây phượng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối thuộc kiểu ứng động không sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.
ứng động không sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.
ứng động không sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
ứng động sinh trưởng dưới tác động của nhiệt độ.
ứng động sinh trưởng dưới tác động của ánh sáng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây là ứng động không sinh trưởng?
Vận động bắt mồi của cây gọng vó.
Vận động hướng đất của rễ cây đậu.
Vận động hướng ánh sáng của của ngọn cây dừa.
Vận động nở hoa khi cảm ứng với ánh sáng ở cây bồ công anh.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các vận động ở thực vật sau, vận động nào liên quan đến sự phân chia và lớn lên của tế bào?
1, 2
1.3
3.4.
1.4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ứng động sinh trưởng là gì?
Là hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
Là sự vận động khi có tác nhân kích thích.
Là sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
Là sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các kiểu ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là
Ứng động sinh trưởng gồm quang ứng động và nhiệt ứng động, ứng động không sinh trưởng là ứng động sức trương, ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.
Ứng động không sinh trưởng: nhiệt ứng động, hoá ứng đông.
Ứng động sinh trưởng gồm quang ứng động và nhiệt ứng động, ứng động không sinh trưởng là ứng động sức trương.
Ứng động sinh trưởng: ứng động sức trương, quang ứng động.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade