tin hoc 10 2

tin hoc 10 2

10th Grade

44 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

test

test

9th - 12th Grade

41 Qs

Ôn tập cuối kì 1

Ôn tập cuối kì 1

10th Grade

40 Qs

ÔN TẬP_ CK2_TIN HỌC 10

ÔN TẬP_ CK2_TIN HỌC 10

10th Grade

42 Qs

TIN 8 ON TAP GIUA KY 2

TIN 8 ON TAP GIUA KY 2

8th Grade - University

40 Qs

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 4

HỌC KỲ 2 ÔN TẬP TIN 4

4th Grade - University

46 Qs

THI TIN HỌC 11

THI TIN HỌC 11

9th - 12th Grade

39 Qs

Kiến thức về Python

Kiến thức về Python

10th Grade

44 Qs

tin hoc 10 2

tin hoc 10 2

Assessment

Quiz

Computers

10th Grade

Easy

Created by

Thảo Phương

Used 1+ times

FREE Resource

44 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 14. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?

A. for.

B. while – for.

C. for kết hợp với lệnh range().                

D. while kết hợp với lệnh range().

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 15. Lệnh xoá một phần tử của một danh sách A có chỉ số i là:

A. list.del(i). 

B. A. del(i).  

C. del A[i].

D. A. del[i].

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 16. Chương trình sau thực hiện công việc gì?

S = 0

for i in range(len(A)):

if A[i] > 0:

S = S + A[i]

print(S)

A. Duyệt từng phần tử trong A.     

B. Tính tổng các phần tử trong A.

C. Tính tổng các phần tử không âm trong A.

D. Tính tổng các phần tử dương trong A.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 17. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?

A. in.

B. int.

C. range.       

D. append.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 18. Kết quả của chương trình sau là gì?

A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]

for k in A:

print(k, end = " ")

A. 1 2 3 4 5 6

B. 1 2 3 4 5 6 5

C. 1 2 3 4 5   

D. 2 3 4 5 6 5.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 19. Ngoài việc kết hợp lệnh for và range để duyệt phần tử trong danh sách, có thể sử dụng câu lệnh nào khác?

A. int.

B. while.

C. in range.   

D. in.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 20. Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?

6 in A; ‘a’ in A

A. True, False.

B. True, False.

C. False, True.

D. False, False.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?