Đ/S Công Nghệ 11

Đ/S Công Nghệ 11

11th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quiz Về Vật Liệu Phi Kim Loại

Quiz Về Vật Liệu Phi Kim Loại

11th Grade

10 Qs

bài 9 cnghe 11

bài 9 cnghe 11

11th Grade

10 Qs

Quiz về thu hoạch sản phẩm trồng trọt

Quiz về thu hoạch sản phẩm trồng trọt

9th - 12th Grade

16 Qs

Câu hỏi về điện và dụng cụ điện

Câu hỏi về điện và dụng cụ điện

9th - 12th Grade

16 Qs

Câu hỏi về hệ thống làm mát xe máy

Câu hỏi về hệ thống làm mát xe máy

11th Grade

9 Qs

Câu hỏi về hình chiếu

Câu hỏi về hình chiếu

8th Grade - University

10 Qs

Đ/S Công Nghệ 11

Đ/S Công Nghệ 11

Assessment

Quiz

Engineering

11th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Bùi An

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn nội dung đúng sai về mức tiêu thụ nhiên liệu:

Mức tiêu thụ nhiên liệu là khối lượng nhiên liệu tiêu thụ.

Kí hiệu Gnl

Đơn vị Kg/h

Động cơ trên phương tiện giao thông như oto, xe máy thường đánh giá qua số lít nhiên liệu tiêu thụ khi di chuyển được 100km

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn nội dung đúng sai về Mômen xoắn:

Mômen xoắn của động cơ là mômen truyền từ trục khuỷu ra máy công tác.

Kí hiệu của mômen xoắn là Me

Đơn vị của Mômen xoắn là N.m

Mômen xoắn định mức là giá trị nhỏ nhất

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn nội dung đúng sai về Công suất động cơ:

Công suất có ích là công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu để truyền tới máy công tác.

Công suất động cơ kí hiệu là P đơn vị KW.

Công suất định mức là công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế.

1mã lực ≈ 0,736kW

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn nội dung đúng sai về tốc độ quay của động cơ đốt trong

Tốc độ quay của động cơ được tính bằng số vòng quay của trục khuỷu trong một phút.

Tốc độ quay kí hiệu là v đơn vị là vòng/phút.

Tốc độ quay định mức là tốc độ quay của động cơ tạo đó động cơ phát công suất tôí thiểu.

Tốc độ quay định mức là tốc độ quay của động cơ tạo đó động cơ phát công suất lớn nhất theo thiết kế.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn nội dung đúng sai:

Tỉ số nén là tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.

Động cơ xăng thường có tỉ số nén Ԑ = 6 - 12

Động cơ xăng thường có tỉ số nén Ԑ = 12 - 14

Động cơ Diesel thường có tỉ số nén Ԑ = 14 - 25

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn nội dung đúng sai:

Thể tích xi lanh là phần giới hạn giữa hai điểm chết.

Thể tích toàn phần Va là thể tích xilanh khi pittong ở ĐCD

Thể tích buồng cháy Va là thể tích xilanh khi pittong ở ĐCT

Thể tích công tác Vh là thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn nội dung đúng sai:

Hành trình pittong là quãng đường của pittong di chuyển giữa hai điểm chết.

Điểm chết trên là vị trí pittong xa tâm trục khuỷu nhất

Điểm chết dưới là vị trí pittong gần tâm trục khuỷu nhất.

Điểm chết là vị trí tại đó pít tông không đổi chiều chuyển động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?