
Đề Cương Giữa Học Kỳ II - Sinh Học 12
Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Hard

pfht9wvzb7 apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
66 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi:
vốn gene.
tỷ lệ các nhóm tuổi.
tỷ lệ đực và cái.
độ đa dạng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số alelle là:
tập hợp tất cả các alelle trong qúa trình.
tỷ lệ số lượng alelle đó trên tổng số lượng các loại alelle trong quần thể tại một thời điểm xác định.
tỷ lệ số lượng alelle đó trên tổng số lượng các loại alelle khác nhau của gene đó trong quần thể.
tỷ lệ số lượng alelle đó trên tổng số lượng các loại alelle khác nhau của gene đó trong quần thể tại một thời điểm xác định.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gene của quần thể có xu hướng:
tăng tỷ lệ dị hợp, giảm tỷ lệ đồng hợp.
phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gene khác nhau.
duy trì tỷ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gene.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu không chính xác khi nói về đặc điểm của quần thể ngẫu phối:
Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau và sự gặp gỡ giữa các giao tử xảy ra một cách ngẫu nhiên.
Đặc trưng của quần thể ngẫu phối là thành phần kiểu gen của quần thể chủ yếu tồn tại ở trạng thái đồng hợp.
Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gene được duy trì không đổi qua các thế hệ.
Quần thể ngẫu phối thường đa dạng về mặt di truyền
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền là 0,4 AA : 0,6 Aa. Tần số alelle A và a trong quần thể lần lượt là:
0,4 A; 0,6 a.
0,6 A; 0,4 a.
0,7 A; 0,3 a.
0,3 A; 0,7 a.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gene có hai alelle là Avà a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gene aa của quần thể là:
0,40.
0,16.
0,48.
0,36.
7.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Cơ sở di truyền học của luật hôn nhân gia đình: "cấm kết hôn
Evaluate responses using AI:
OFF
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
63 questions
The Home
Quiz
•
1st - 5th Grade
69 questions
Mỹ Ni_K2_Quiz_email dịch_Eng_Vie
Quiz
•
1st Grade
64 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH 5 – I LEARN SMART START
Quiz
•
1st Grade
69 questions
Mỹ Ni_K2_Quiz_email dịch_Vie_Eng
Quiz
•
1st Grade
70 questions
5S1- LESSON 17. REVIEW PRONUNCIATION & WISH (3/9)
Quiz
•
1st Grade - University
67 questions
VOCABULARY (TEST 19)
Quiz
•
1st - 5th Grade
69 questions
ktpl hkII
Quiz
•
1st - 5th Grade
61 questions
Vocab 4
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38
Quiz
•
1st Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts
Interactive video
•
1st - 5th Grade
12 questions
Indefinite pronouns
Quiz
•
1st Grade
8 questions
Central Idea & Supporting Details
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Prefixes Un,Re,Dis,Pre
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Digraphs
Quiz
•
1st Grade
10 questions
Exploring Common and Proper Nouns
Interactive video
•
1st - 5th Grade