Câu 1: Tại sao tại các cây xăng dầu thường cấm lửa? Cho biết phản ứng đốt cháy xăng: C8H18(g) + 25/2 O2 → 8CO2(g) + 9H2O(l) = -5720,2kJ

Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Hard
Thùy Thanh
Used 2+ times
FREE Resource
7 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
ΔrH0298 << 0, Phản ứng dễ xảy ra và tỏa nhiều nhiệt, dễ gây hỏa hoạn và cháy nổ nên cần cấm lửa, thiết bị điện thoại, thuốc lá tại các cây xăng, dầu.
ΔrH0298 << 0, Phản ứng dễ xảy ra và thu nhiều nhiệt, dễ gây hỏa hoạn và cháy nổ nên cần cấm lửa, thiết bị điện thoại, thuốc lá tại các cây xăng, dầu.
ΔrH0298 >> 0, Phản ứng dễ xảy ra và thu nhiều nhiệt, dễ gây hỏa hoạn và cháy nổ nên cần cấm lửa, thiết bị điện thoại, thuốc lá tại các cây xăng, dầu.
ΔrH0298 >> 0, Phản ứng dễ xảy ra và tỏa nhiều nhiệt, dễ gây hỏa hoạn và cháy nổ nên cần cấm lửa, thiết bị điện thoại, thuốc lá tại các cây xăng, dầu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho phản ứng nhiệt nhôm để hàn gắn đường ray: Fe2O3 (s) + 2Al (s) → Al2O3 (s) +2 Fe (s) Biểu thức đúng tính ΔrH0298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:
ΔrH0298 = 2. ΔfH0298 (Fe) + ΔfH0298 (Al2O3) - 2. ΔfH0298 (Al) - ΔfH0298 (Fe2O3)
ΔrH0298 = ΔfH0298 (Fe) + 2. ΔfH0298 (Al2O3) - 2. ΔfH0298 (Al) - ΔfH0298 (Fe2O3)
ΔrH0298 = 2. ΔfH0298 (Fe) + ΔfH0298 (Al2O3) - ΔfH0298 (Al) - 2. ΔfH0298 (Fe2O3)
ΔrH0298 = 2.ΔfH0298 (Fe) + ΔfH0298 (Al2O3) - 2.ΔfH0298 (Al) - 2.ΔfH0298 (Fe2O3)
3.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 3: Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g) Chất SO2(g) O2(g) SO3(g) ΔfH0298 (kJ/mol) -296,80 0 -396,00 Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá tr
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g) Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là gì?
-198,4 kJ.
98,89 kJ.
198,4 kJ.
-98,89 kJ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) (đỏ nâu) → N2O4 (g) (không màu) Điều này chứng tỏ phản ứng.
Tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4
Thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4
Tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2
Thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: NH3 (g) + HCl (g) → NH4Cl (s) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là:
-176,19 kJ.
-314,4 kJ.
- 452,61 kJ.
176,2 kJ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau: 2NaCl (s) → 2Na(s) + Cl2(g) Trong quá trình nấu ăn, dù bị đun nóng nhưng muối ăn không bị phân hủy thành khí Cl2 độc, vì
ΔrH0298 rất âm, phản ứng không thuận lợi xảy ra.
Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
ΔrH0298 rất dương, phản ứng không thuận lợi xảy ra.
Similar Resources on Quizizz
12 questions
ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ CƯƠNG2.HĐCN2

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Thi đua học tốt: Năng lượng hóa học

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Hđcá nhân.TG

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Luyện tập tốc độ phản ứng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 10

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Cân Bằng Hóa Học

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Luyện tập - Nhóm halogen

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Spanish preterite verbs (irregular/changed)

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance

Interactive video
•
7th - 12th Grade
8 questions
"Keeping the City of Venice Afloat" - STAAR Bootcamp, Day 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Distance, Midpoint, and Slope

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Understanding Linear Equations and Slopes

Quiz
•
9th - 12th Grade