Hđcá nhân.TG
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Lieu Le
Used 2+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
2 NH3 + 3 Cl2 → 6 HCl + N2
2 NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
4 NH3 + 3 O2 → 2 N2 + 6 H2O
4 NH3 + 5 O2 → 4 NO + 6H2O
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2, chất nào là chất oxi hóa?
Mg.
H2SO4.
MgSO4.
H2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai: Phản ứng oxi hoá − khử là phản ứng
luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
là chất bị oxi hóa
là chất khử
là chất nhường electron
là chất bị khử
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ΔrHo298K= +180 kJ.
Kết luận nào sau đây là đúng:
Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
Phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ?
0,01 mol/L.
0,1 mol/L.
1 mol/L.
0,5 mol/L.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
Số khối.
Số oxi hóa.
Số hiệu.
Số mol.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
CO2 (g) → CO(g) + 1/2 O2 (g) ΔrΗ0298 = +280 kJ.
Giá trị ΔrΗ0298 của phản ứng 2CO2 (g) →2CO + O2 (g) là
+140 kJ.
-1120 kJ.
+560 kJ.
-420 kJ.
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng theo hình vẽ bên
Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là
2ClF3(g) + 2O2(g) →Cl2O(g) + 3F2O(g)
ΔrΗ0298= + 394,10 kJ
Cl2O(g) + 3F2O(g) → 2ClF3(g) + 2O2(g)
ΔrΗ0298= + 394,10 kJ
2ClF3(g) + 2O2(g) → Cl2O(g) + 3F2O(g)
ΔrΗ0298= ‒ 394,10 kJ
Cl2O(g) + 3F2O(g) → 2ClF3(g) + 2O2(g)
ΔrΗ0298 = ‒ 394,10 kJ
Similar Resources on Wayground
10 questions
Phương trình tốc độ phản ứng
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học - Hoá học 10
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
Luyện tập. Tốc độ phản ứng
Quiz
•
10th Grade
14 questions
hóa nai sừ
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Câu hỏi về tốc độ phản ứng
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chương Cacbon-silic
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
BÀI 21- SỰ KHÁC NHAU CƠ BẢN GIỮA KIM LOẠI VÀ PHI KIM
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade