ÔN TẬP

ÔN TẬP

7th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập chương thống kê

Ôn tập chương thống kê

7th Grade

10 Qs

toán 7-6

toán 7-6

7th Grade

15 Qs

 EM VUI HỌC TOÁN

EM VUI HỌC TOÁN

3rd Grade - University

12 Qs

mini test toán

mini test toán

6th - 8th Grade

15 Qs

Học vui

Học vui

7th Grade

15 Qs

ÔN TẬP CHƯƠNG I

ÔN TẬP CHƯƠNG I

7th Grade - University

10 Qs

LUYỆN TẬP BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

LUYỆN TẬP BÀI KHÁI QUÁT VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

1st - 12th Grade

16 Qs

BÀI TẬP SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

BÀI TẬP SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

7th Grade

15 Qs

ÔN TẬP

ÔN TẬP

Assessment

Quiz

Mathematics

7th Grade

Easy

Created by

Hường Nông

Used 2+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Media Image

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 2. Trong các dãy dữ liệu dưới đây, dãy dữ liệu nào là dãy số liệu?

A. Các phường trong Quận Long Biên: Bồ Đề, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy,…

B. Một số màu sắc có ở cầu vồng: xanh, đỏ, tím, vàng,…

C. Số nhà trong một khu dân phố: 17A, 17B, 18A, 18B

D. Cân nặng của các bạn trong lớp 7A: 39kg; 40kg; 40,5kg; 41kg,...

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Media Image

Câu 3. Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của đội tuyển bóng đá nam Việt Nam trên bảng xếp hạng liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.

Năm 2020, đội tuyển bóng đá nam Việt Nam xếp hạng thứ bao nhiêu?

A. 93               B. 94                   C. 100                 D.112

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Media Image

Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt dưới đây biểu diễn số tiết học các phần của môn Toán lớp 7. Học phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất?

A. Số và đại số.                                               

B. Hình học và đo lường.

C. Một số yếu tố thống kê và xác suất.            

D. Hoạt động thực hành và trải nghiệm.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 5. Xác suất của biến cố A  trong trò chơi rút thẻ trong hộp bằng n(A)/n , với n(A) là số các kết quả thuận lợi cho biến cố A ; n là

A. Xác suất của biến cố .

B. Số các kết quả có thể xảy ra của .

C. Số các kết quả không thể xảy ra của .

D. Số các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 6. Gieo một con xúc xắc có sáu mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố “gieo được mặt có số chấm nhiều hơn ” là

A.    0                        B.    1/6                   C.   1/3                          D. 1

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Câu 7. Chọn khẳng định đúng.

A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc nhỏ hơn.

B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.

C. Trong một tam giác, góc kề với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.

D. Trong một tam giác, không có quan hệ giữa góc và cạnh đối diện.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?