Địa lý dịch vụ-B2.GTVT

Địa lý dịch vụ-B2.GTVT

Professional Development

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

60 Từ vựng QLSX 7

60 Từ vựng QLSX 7

Professional Development

60 Qs

Ôn Tập Kiểm Tra Lịch Sử Lớp 12

Ôn Tập Kiểm Tra Lịch Sử Lớp 12

Professional Development

60 Qs

Địa lý dịch vụ-B2.GTVT

Địa lý dịch vụ-B2.GTVT

Assessment

Quiz

Others

Professional Development

Medium

Created by

719 Cam

Used 3+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giao thông vận tải là ngành kinh tế

không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa.

không làm thay đổi giá trị hàng hóa.

có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất.

chỉ có mối quan hệ với công nghiệp.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải?

là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa.

Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người.

Phục vụ mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng.

Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là

cung ứng vật tư, nguyên, nhiện liệu cho sản xuất.

vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.

giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuạn tiện.

giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là

tạo các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương.

phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.

tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đối tượng của giao thông vận tải là

con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.

chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.

những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.

các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chức năng của giao thông vận tải là

con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.

chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.

những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.

các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải?

Làm thay đổi giá trị hàng hoá vận chuyển.

Làm thay đổi vị trí của người và hàng hoá.

Các sản phẩm luôn dự trữ và tích luỹ được.

Sản phẩm cùng được sản xuất và tiêu thụ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?