ĐỀ THI THỬ LẦN 1

ĐỀ THI THỬ LẦN 1

1st - 5th Grade

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương CK2-HS

Đề cương CK2-HS

1st - 5th Grade

52 Qs

đề thi thử ic3 zai gui 5/3

đề thi thử ic3 zai gui 5/3

1st - 5th Grade

53 Qs

TUẦN 20

TUẦN 20

4th Grade

47 Qs

Ôn Tập Giữa Học Kỳ I cnghe

Ôn Tập Giữa Học Kỳ I cnghe

1st Grade

48 Qs

ĐỀ THI THỬ LẦN 1

ĐỀ THI THỬ LẦN 1

Assessment

Quiz

others

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Lan Duong

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mối nguy hiểm phổ biến của thời gian sử dụng màn hình kéo dài là gì?
Khó ngủ ( difficult sleeping)
Mệt mỏi hoặc đau chân ( tired or sore feet )
Mất nước ( dehydration)
Điểm kém ( poor grades)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Tùy chọn nào dưới đây không phải là một ví dụ về CYBERBULLING ?
Nói những điều gây tổn thương về ai đó trong bữa trưa
Lan truyền tin đồn về ai đó trên phương tiện truyền thông xã hội
Quay video của mọi người mà họ không biết và đăng nó lên mạng
Gửi tin nhắn email gây tổn thương cho ai đó

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Bạn gọi các thiết bị máy tính được kết nối với nhau có thể trao đổi dữ liệu và chia sẻ tài nguyên là gì ?
Bluetooth
Bộ nhớ ( memory )
Mạng máy tính ( computer network )
Inthernet

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Spam phù hợp với định nghĩa nào ?
Phần mềm độc hại, như virus và phần mềm gián điệp
Chứng minh ai đó đúng như họ nói
Khi ai đó hình thành một mối quan hệ và chiếm được lòng tin của một người để lợi dụng họ
Tin nhắn không mong muốn nhận được qua email, tin nhắn văn bản hoặc hệ thống nhắn tin khác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Grooming phù hợp với định nghĩa nào?
Phần mềm độc hại, như virus và phần mềm gián điệp
Chứng minh ai đó đúng như họ nói
Khi ai đó hình thành một mối quan hệ và chiếm được lòng tin của một người để lợi dụng họ
Tin nhắn không mong muốn nhận được qua email, tin nhắn văn bản hoặc hệ thống nhắn tin khác

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

( Xác thực) authentication phù hợp với định nghĩa nào
Phần mềm độc hại, như virus và phần mềm gián điệp
Chứng minh ai đó đúng như họ nói
Khi ai đó hình thành một mối quan hệ và chiếm được lòng tin của một người để lợi dụng họ
Tin nhắn không mong muốn nhận được qua email, tin nhắn văn bản hoặc hệ thống nhắn tin khác

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Malware (phần mềm độc hại ) phù hợp với định nghĩa nào ?
Phần mềm độc hại, như virus và phần mềm gián điệp
Chứng minh ai đó đúng như họ nói
Khi ai đó hình thành một mối quan hệ và chiếm được lòng tin của một người để lợi dụng họ
Tin nhắn không mong muốn nhận được qua email, tin nhắn văn bản hoặc hệ thống nhắn tin khác

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?