ÔN TẬP GIỮA HK2 -LỚP 11
Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
LỤA Lê
Used 15+ times
FREE Resource
Enhance your content
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai điện tích như thế nào để khi một điện tích tăng 4 lần thì lực tương tác giữa chúng không đổi?
Tăng khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần.
Tăng khoảng cách giữa hai điện tích 4 lần.
Giảm khoảng cách giữa hai điện tích 2 lần.
Giảm khoảng cách giữa hai điện tích 4 lần.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
F0 = F10 + F20.
F0 = F10 - F20.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
q1 > 0 và q2 < 0.
q1 < 0 và q2 > 0.
q1q2 > 0.
q1q2 < 0.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của cường độ điện trường là
N
N/m.
V/m.
V.m.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường bất kì là đại lượng
vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm .
vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm .
vô hướng, có giá trị luôn dương.
vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B.Chọn kết luận đúng.
A là điện tích dương, B là điện tích âm.
A là điện tích âm, B là điện tích dương.
Cả A và B là điện tích dương.
Cả A và B là điện tích âm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q < 0 gây ra tại 1 điểm M, chiều của vectơ cường độ điện trường là
Hướng về gần Q.
Hướng xa Q
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
25 questions
Công thức HKI Vật lý 11
Quiz
•
11th Grade
21 questions
chương 4 từ trường
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Động năng - Thế năng
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ÔN TẬP LÝ THUYẾT CHƯƠNG IV-DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
1 SỐ BT THAM KHẢO ÔN GIỮA KÌ 2 -LÝ 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Đề Cương Ôn Kiểm Tra Vật Lý Khối 11
Quiz
•
11th Grade
25 questions
ôn hk 2 lý 9
Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
KT GHKII (11.2)
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Projectile Motion
Quiz
•
11th Grade